Những câu hỏi liên quan
tung1 nguyen
Xem chi tiết
Love Muse
Xem chi tiết
nguyễn thị mai hương
4 tháng 8 2018 lúc 12:43

a, bàn : 

1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)

2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )

b, đập : 

1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )

2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)

Tấm ốp trang trí 3D Nam...
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
2 tháng 1 2022 lúc 15:21

Chọn C

vũ minh nhật
2 tháng 1 2022 lúc 15:22

câu c

Đạo Minh
2 tháng 1 2022 lúc 15:24

quan hệ từ

 

tung1 nguyen
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 7 2023 lúc 20:28

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

Nguyễn Thanh Trúc
Xem chi tiết
luong nguyen
4 tháng 8 2018 lúc 20:03

a,

1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.

Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .

b,"ăn"

Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống

Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.

cô pé tinh nghịch
Xem chi tiết
Noo Phước Thịnh
21 tháng 12 2017 lúc 23:15

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

Nguyễn Thị Thu Giang
Xem chi tiết
Lê Thiên Thảo
22 tháng 3 2019 lúc 20:25

Mk nghĩ là satisfying:)))

Nguyễn Ngọc Tường Vân
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
9 tháng 4 2023 lúc 23:08

1. act (v)

    -> actor (n)

    -> actress (n)

    -> action (n)

    -> activity (n)

    -> active (adj)

    -> actively (adv)

2. build (v)

    -> builder (n)

    -> building (n)

3. dark (adj)

    -> darkness (n)

    -> darken (v)

    -> darkly (adv)

4. busy (adj)

    -> busily (adv)

    -> business (n)

5. deep (adj)

    -> depth (n)

    -> deepen (v)

    -> deeply (adv)

6. differ (v)

    -> difference (n)

    -> different (adj)

    -> differently (adv)

7. difficult (adj)

    -> difficultly (adv)

    -> difficulty (n)

8. excite (v)

    -> excited (adj) -> excitedly (adv)

    -> exciting (adj) -> excitingly (adv)

    -> excitement (n)

9. harm (v)

    -> harmful (adj) -> harmfully (adv)

                               -> harmfulness (n)

    -> harmless (adj) -> harmlessly (adv)

                                 -> harmlessness (n)

10. ill (adj) -> illness (n)

11. inform (v)

      -> information (n)

      -> informative (adj)

乇尺尺のレ
9 tháng 4 2023 lúc 22:53

1. act(v)                                      

2. build(v)                                       

3. dark(adj)                                        

4. busy(adj)                                         

5. deep(Adj)

6. differ(v)

7. difficult(adj)

8. excite(v)

9. harm(v)

10. ill(adj)

11. inform(v)

Nguyễn Ngọc Tường Vân
9 tháng 4 2023 lúc 22:59

Liệt kê hết ra nha mọi người

Nguyễn Thành Vinh
Xem chi tiết

This - these

That - those