Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
hãy viết 15 động từ bất quy tắc chuyển sang quá khứ đơn
Chuyển từ câu chủ động sang bị động :
The teacher will give us a test next week
\(\Rightarrow\)
Bài 5: Chuyển các câu chủ động sang câu bị động dựa vào từ gợi ý
2. Jane hangs the wedding photo on the wall.
The wedding photo ___________
3. Someone guards this place twenty-four hour a day.
This place _________________________________________________________
4. Jim writes and posts his blog on the social network site.
Jim’s blog _________________________________________________________
5. People harvest winter wheat in late July.
Winter wheat_________________________________________________________
6. My brother rarely writes a long essay.
A long essay _________________________________________________________
7. My aunt arranges flowers beautifully.
Flowers _________________________________________________________
8. Mr. Smith sometimes drives the new car to work.
The new car _________________________________________________________
9. I never speak English outside the classroom.
English _________________________________________________________
10. People never open this gate.
The gate________________________________.
giúp mik với mọi người êy
đặt 3 vd về từ đơn
đặt 3 vd với thì hiện tại hoàn thành
lấy 10 động từ quy tắc chuyển sang quá khứ, phân từ 2
giúp mình nhé, mình cần gấp
III. CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG BỊ ĐỘNG (Dạng động từ chỉ giác quan) :
1. I have heard her sing this song several times.
2. People saw him steal your car.
3. The teacher is watching them work.
4. He won’t let you do that silly thing again.
5. People don’t make the children work hard.
6. They made him work all day.
7. The detective saw the woman putting the jewelry in her bag.
8. The terrorists made the hostages lie down.
9. Police advise drivers to use an alternative route.
10. She helps me do all these dificult exercises
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động :
1. How many ways can you solve this problem?
2. She did not use to make cloth puppets.
3. They must report it to the police ỏ it will be too late .
vị trí đứng của tính từ , động từ và danh từ trong câu tiếng anh ?
cảm ơn
Tìm động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, của celebrat, culture, parade, perform, festival
mọi người giúp mình với !