speak tell meet say break sell eat wear be sing put lay pay run go have
|
spoke told met said broke sold ate wore was/were sang put laid paid ran went had
|
speak tell meet say break sell eat wear be sing put lay pay run go have
|
spoke told met said broke sold ate wore was/were sang put laid paid ran went had
|
Ghi 20 động từ có quy tắc chuyển về thì quá khứ đơn
Ghi 20 động từ có quy tắc và chuyển thành thì quá khứ đơn
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
đặt 3 vd về từ đơn
đặt 3 vd với thì hiện tại hoàn thành
lấy 10 động từ quy tắc chuyển sang quá khứ, phân từ 2
giúp mình nhé, mình cần gấp
Đặt 10 câu ở thì quá khứ có chứa động từ bất quy tắc
EX14. Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. The last time I played the violin was 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
2. The last time the team won the prize was a long time ago.
=> ____________________________________________________________________.
3. She last did charity work 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
4. The last time I wrote a letter was 5 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
5. My father stopped smoking in 2014.
=> ____________________________________________________________________.
6. I last donated my blood 7 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
7. When did you start doing charitable work?
=> ____________________________________________________________________.
8. The last time she involved in community service was 2 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
9. She said: “I began working as an activist when I was 20 years old.”
=> ____________________________________________________________________.
10. My best friend gave up eating fast food last year.
=> ____________________________________________________________________.
Em hãy kể 20 động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc(80 từ thông dụng)
cảm ơn!
Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. They........... (wait) for me when I ........at the station (arrive).
2. She ......... (swim) in the sea when I ........... (see) her.
3. .............. they .............. (play) tennis when it .......... (start) raining?
4. We .......... (drive) home from the theatre when the police ..................... (stop) us.
5. The wind ............ (blow) very hard when I .......... (go) out this morning.