*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.