Travels
Phiên âm là /z/
Là động từ
I travels to HaNoi by plane.
Mình chỉ bít các từ mà bạn cho đọc phiên âm là iz thôi à.
Travels
Phiên âm là /z/
Là động từ
I travels to HaNoi by plane.
Mình chỉ bít các từ mà bạn cho đọc phiên âm là iz thôi à.
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
trong câu despite/ in spite of nếu mà không biết chuyển tính từ qua danh từ thì mik có thể thêm being vào được ko, hay là tùy theo câu mà thêm being
Mọi người ơi cho mình hỏi, Idea và problem là danh từ đếm được, nhưng tại sao cùng là danh từ trừu tượng nhưng advice lại không đếm được vậy ạ? Hoặc ví dụ như furniture hay equipment cũng thế, có cách nào rõ ràng và cụ thể hơn để nhận biết không ạ
Câu I.Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. looked B. washed C. fixed D. decided
2. A. contests B. remarks C. postcards D. gallops
3. A. cough B. although C. rough D. laugh
4. A. favourite B. facial C. brave D. campfire
* Tạo câu hỏi cho từ gạch chân:
1. I'd like some local stamps and a phone card.
2. Tim is my pen pal in England.
3. Hoa will be twelve on her on her next birthday.
4. She jogs 5 kilometers a day.
* Chia động từ:
5. This dress is the ... of three dresses.(expensive)
Bn nào biết câu nào thì giúp mik nha!
sắp xếp những từ có trong ngoặc , để tạo thành câu hoàn chỉnh :
1. it is a( wooden / round) table
2. she is wearing a (green / new / beautiful )dress
3. my uncle lives in a ( old / lovely / small ) house
4. that girl has (blue/ nice/ big) eyes
CHO MINK CẤU TRÚC HAY LÀ QUY LUẬT ĐỂ SẮP XẾP NHÉ TẠI VÌ MINK THẤY CÁC TỪ TRONG NGOẶC TOÀN LÀ TÍNH TỪ CHẲNG BIẾT PHẢI XẾP TỪ NÀO TRƯỚC .
(Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân trong mỗi câu sau)
1. A. writes | B. makes | C. drives | D. takes |
2. A. both | B. tooth | C. clothing | D. thank |
3. A. father | B. natural | C. math | D. garage |
4. A. couch | B. house | C. soup | D. ground |
5. A. home | B. household | C. however | D. hourly |
I. . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. rulers B. pencils C. bags D. books
giúp em với
Giúp mình bài đặt câu hỏi từ phần gạch chân với