Có 7 tế bào của một loài ( 2n = 16 ) cùng nguyên phân một số lần liên tiếp , môi trường đã cung cấp 7056 NST . Xác định :
a/ Số lần nguyên phân của nhóm tế bào nói trên .
b/ Số tế bào con tạo ra và số NST của chúng .
C1: Có 5 tế bào của cùng một loài (2n = 40) nguyên phân một số lần bằng nhau tạo ra 40 tế bào con. Xác định số NST trong các tế bào con và số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân trên.
C2: Có 4 tế bào sinh tinh của một loài giảm phân. Biết bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 38. Tính số giao tử tạo ra sau giảm phân và số nhiễm sắc thể trong các giao tử.
Câu 2 :
Số giao tử tạo ra sau giảm phân : 4 x 4 = 16 ( giao tử )
( Vì 1 tế bào sinh giao tử giảm phân cho 4 giao tử )
Bộ NST trong các tế bào giao tử là n NST : n = 19 NST
Số NST trong tất cả các giao tử : 16.n = 16.19 = 304 NST.
Tham khảo:
Câu 1:
Gọi a là số lần nguyên phân
Ta có
5.(2a−1)=40 suy ra a=3
Số NST trong tế bào con là
40.2n=1600
Số NST môi trường cũng cấp là
5(23−1).2n=1400
Câu 2:
Ta có 2n=38 suy ra n=19
Số giao tử tạo ra sau giảm phân là
4.4=16
Số NST trong giao tử là
16.n=304
Một tế bào của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân liên tiếp và đã tạo ra 32 tế bào con Hãy xác định số lần nguyên phân của tế bào đó và số NST môi trường cung cấp cho quá trình quyên phân đó.
Gọi số lần nguyên phân là x (x ∈ N*)
Tb nguyên phân liên tiếp tạo ra 32tb con => \(2^x=32=2^5\)
=> x = 5 (thỏa mãn đk)
Số NST mt cung cấp : \(2n.\left(2^x-1\right)=8.\left(2^5-1\right)=248\left(NST\right)\)
Vậy tb nguyên phân 5 lần, môi trường cung cấp 248 NST cho nguyên phân
Một tế bào của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân liên tiếp và đã tạo ra 32 tế bào con Hãy xác định số lần nguyên phân của tế bào đó và số NST môi trường cung cấp cho quá trình quyên phân đó.
Câu 6. Có 5 tế bào nguyên phân 1 số lần bằng nhau và đã tạo ra được 40 tế bào con có chứa 320 NST. Hãy xác định:
a. Số lần nguyên phân của tế bào trên.
b. Số NST 2n của loài. Tên của loài.
c. Số NST môi trường đã cung cấp cho tế bào nguyên phân.
Câu 7. Ở bò, chân cao là TT trội hoàn toàn so với bò chân thấp là TT lặn. Cho giao phối bò chân cao thuần chủng và bò chân thấp thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự giao phối với nhau thu được F2. Xác định kết quả ở đời con lai F1 và F2.
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI Ạ !
Câu 6:
a) Gọi số lần nguyên phân là k
Theo đề bài ta có : 5. 2^k = 40 => 2^k = 8 => k=3
Vậy 5 tế bào đã nguyên phân 3 lần
b)Theo đề bài ta có: 5.2n.2^3=320 => 2n=8 (Đây là loài Ruồi giấm)
c)Số nhiễm sắc thể môi trường nội bào đã cung cấp: 5.(2^3-1).8=280 (NST)
a. Tế bào của một loài NP 3 lần liên tiếp. Trong các tế bào con tạo ra có 144 NST đơn cấu tạo từ nguyên liệu hoàn toàn mới. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài.
b. Có 3 tế bào của loài trên cùng nguyên phân liên tiếp 5 lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu NST đơn, bao nhiêu NST đơn hoàn toàn mới cho quá trình NP
giúp vớiiiiiii
a, Ta có: 2n.(23-2)=144
<=> 2n.6=144
<=>2n=24
b, Số NST đơn mt nội bào cung cấp 3 TB NP liên tiếp 5 lần:
3.2n.(25 - 1)= 3.24. 31= 2232(NST)
Số NST đơn hoàn toàn mới mt nội bào cung cấp 3 TB NP liên tiếp 5 lần:
3.2n. (25-2)= 3.24. 30 = 2160(NST)
Có 2 tế bào đều nguyên phân, tế bào thứ 1 có số đợt nguyên phân bằng 1/2 số đợt nguyên phân của tế bào thứ 2 và đã tạo ra 72 tế bào con. Cần môi trường nội bào cung cấp 280NST đơn. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào và bộ NST 2n của loài
Gọi n là số đợt nguyên phân của tế bào thứ nhất
Ta có: 2n + 22n = 72
2n(1+2n) = 72 = 8 x 9
Vậy 2n=8 = 23
=> Tế bào thứ nhất nguyên phân 3 lần, tế bào thứ 2 nguyên phân 6 lần
NST môi trường nội bào cung cấp
280 = 2n x ( 72 - 2 )
=> 2n = 4
Có 2 tế bào của một cơ thể ruồi giấm tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần. giao lư 25% số tế bào con tiếp tục giảm phân đã tạo ra được 128 giao tử. Hãy xác định:
a. Số NST mà môi trường cung cấp cho nguyên phân.
b. Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân.
c Giới tính của cơ thể.
\(a,\) Số NST mà môi trường cung cấp cho nguyên phân: \(2n.\left(2^6-1\right).2=1008\left(NST\right)\)
\(b,\) Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân: \(2.2n.2^6=1024\left(NST\right)\)
\(c,\) Số tế bào tham gia giảm phân: \(2^6.25\%=16\left(tb\right)\)
- Một tế bào sau giảm phân tạo ra: \(\dfrac{128}{16}=4\left(tb\right)\)
\(\rightarrow\) Giới tính đực.
1. Một mô sinh dưỡng của một loài động vật (2n = 14) gồm 1000 tế bào đã tiến hành phân chia liên tiếp 5 lần. Hãy xác định: a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST trong các tế bào con. c. Số NST môi trường nội bào đã cung cấp. 2. Có 10 tế bào của một mô sinh dưỡng ở 1 loài động vật đã tiến hành phân chia 1 số lần và được môi trường nội bào đã cung cấp tất cả 2480 NST. (2n = 8) Hãy xác định: a. Số lần phân chia của mỗi tế bào. b. Số tế bào con tạo ra. c. Số NST trong các tế bào con.
Một tế bào sinh dục 2n nguyên phân liên tiếp một số đợt, môi trường tế bào cung cấp nguyên liệu để hình thành nên 9690 NST đơn mới tương đương. Các tế bào con sinh ra từ lần nguyên phân cuối giảm phân bình thường cho các tinh trùng trong đó có 512 tinh trùng mang Y.
a/ Xác định bộ NST 2n của loài?
b/ Xác định số lần nguyên phân của tế bào sinh dục trên.
Giúp mình nha!!Mình đang cần gấp!!Thank
Goi x la so lan nguyen phan cua te bao sinh duc.512 tinh trung mang Y\(\Rightarrow\)Tong so tinh trung la 512 x 2=1024.Ta co:
2x x 4=1024\(\Rightarrow\)x=8
Vay so lan nguyen phan cua te bao sinh duc tren la 8.
Moi truong te bao cung cap nguyen lieu de hinh thanh nen 9690 NST don moi tuong duong 9690 nen ta co:
2n x (2x-1)=9690\(\Rightarrow\)2n=38
Bài1: Ở một loài thực vật có một bộ NST 2n=24. Một tế bào NP liên tiếp 5 lần. Hãy xác định :
a)Số tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân trên?
b)Xcá định số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân trên?
C)Xác định số NST đơn-kép, số cromatit, số tâm động của tế bào qua kì đầu và cuối của quá trình nguyên phân?
a,Số tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân : 25 =32 tb
b, Số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân : 24.(32-1)=744 NST
c,
Kỳ trung gian | Kỳ đầu | Kỳ giữa | Kỳ sau | Kỳ cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 2.2n = 48 NST | 2n = 24 NST |
Số NST kép | 2n = 24 NST | 2n = 24 NST | 2n = 24 NST | 0 | 0 |
Số cromatit | 2.2n = 48 cromatit | 2.2n = 48 cromatit | 2.2n = 48 cromatit | 0 | 0 |
Tâm động | 2n=24 Tâm động | 2n=24 Tâm động | 2n=24 Tâm động | 2.2n=48 Tâm động | 2n=24 Tâm động |