Trả lời:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Bậc của đa thức - 1 2 x 3 y - 3 4 x y 2 + 3 x 5 + 2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tìm bậc của đa thức Q = - 3 x 5 - 1 2 x 3 y - 3 4 x y 2 + 3 x 5 + 2
Cho đa thức P= x7+ 3x5y5 – y6 – 3x6y2 + 5x6. Bậc của P đối với biến x là
a, 5 b,6 c,7 d, một kết quả khác
HELP ME !
*Viết 1 đa thức bậc 4 có hai biến là x, y.
*Viết 1 đa thức bậc 6 có ba biến là x, y, z.
Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.
Có nhiều cách viết, chẳng hạn:
x3 + x2y – xy2
x3 + xy + 1
x + y3 + 1
.........
Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử ?
\(axyz+bx^2-cyz\) (a,b,c là hằng số\(\ne\)0)
#đẳng_cấp
a) Tìm một nghiệm của đa thức x2-3x+2
b) Em hãy viết ba đa thức g(x),h(x),k(x) lần lượt bậc nhất , bậc hai , bậc ba chỉ có một nghiệm duy nhất =1
a, 1 và 2
b,
bậc nhất : x-1
bậc 2 : x2-1
bậc 3:x3-1
Viết đa thức trong mỗi trường hợp sau:
a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng – 2 và hệ số tự do bằng 6;
b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4;
c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0;
d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0.
a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng – 2 và hệ số tự do bằng 6 tức \(a = - 2;b = 6\)
\( - 2x + 6\).
b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4: \({x^2} + x + 4\).
c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0: \({x^4} + 0.{x^3} + {x^2} + 1 = {x^4} + {x^2} + 1\).
d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0: \({x^6} + 0.{x^5} + {x^4} + 0.{x^3} + {x^2} + 0.x = {x^6} + {x^4} + {x^2}\).
a)tìm nghiệm của đa thức 2x-6;2x^2-4x; x^2+4
b) tìm một đa thức một biến không có nghiệm
c) tìm một đa thức một biến bậc 4 có hệ số cao nhất là -4, hệ số tự do là 3, hệ số bậc hai là -1