3 phần 8 tấn................375 kg
>...<...=...đó nha? lm` ơn giải giùm
Đổi :
475 yến = ..... tấn ...... yến
406 dag = .... kg ..... dag
Điền dấu >, <,=
375 kg ..... \(\dfrac{3}{8}\)tấn
475 yến = 4 tấn 75 yến
406 dag = 4 kg 6 dag
375 kg = \(\dfrac{3}{8}\) tấn
475 yến=4 tấn 75 yến
406dag=4kg6dag
\(375kg=\dfrac{3}{8}tấn\)
> < =
40, 3 tạ ....4 tấn 30 kg
375 tạ ..... 3, 57 tấn
Câu 1 : 40,3 tạ = 4 tấn 30 kg
Câu 2 : 375 tạ > 3,57 tấn
9,075 tấn * 6 - 375 kg
9,075 tấn *6 - 375kg = 9075 kg *6 -375 kh
=54450kg -375 kg
= 54075
Chúc bn hk tốt
A)2 830m=...km...m=.. ,...km
847 m=...km...m=... ,...km
375 cm=...m...cm...,...m
b)9008 g=...kg...g=...,...kg
1 025 kg =... tấn...kg=...,...tấn
A) 2 830m = 2km 830m = 2,83km
847m = 0km 847m = 0,847km
375cm = 3m 75cm = 3,75m
B) 9 008g= 9kg 008g = 9,008 kg
1 025kg = 1 tấn 25kg = 1,25 tấn
2830 m=2 km 830m=2,830 km
847 m=0 km 847 m=0,847 km
375 cm=3 m 75 cm=3,75 m
9008 g=9 kg 8 g=9,008 kg
1025 kg=1 tấn 25 kg=1,025 tấn
điền dấu vào chỗ chấm >;<;=.
a 25 dm2 40cm 40cm2 =........254 cm2.
b 1375kg............1 tấn 375 kg
b: 1375kg=1 tấn 375kg
a: 25dm240cm2<254cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5Câu 12. Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = ………m b) 1 tấn 375 kg = ………tấn
c) 74m2 5 dm2 = ……….m2 d) 376 ha =………. km2
Câu 12. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = 12,06 m b) 1 tấn 375 kg = 1,375 tấn
c) 74m2 5 dm2 = 74,05 m2 d) 376 ha = 3,76 km2
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.