Định a và b để đa thức A = x - 6x + ax +bx+ 1 là bình phương của một đa thức khác .
định a và b để đa thức A = x^4 - 6x^3 + ax^ax + bx + 1 là bình phương của một đa thức khác
Tìm a,b để đa thức
A=x^4-6x^3+ax^2+bx+1 là bình phương của 1 đa thức khác
định a,b để \(A=x^4-6x^3+ax^2+bx+1\) là bình phương của 1 đa thức khác.
Tìm a,b để đa thức x4 - 6x3 + ax2 + bx + 1 là bình phương của một đa thức khác
Bạn tham khảo tại đây:
Câu hỏi của Nguyễn Phan Thục Trinh - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
a) Phân tích biểu thưc sau ra thừa số M= 3xyz+x(y2+z2)+y(x2+z2)+z(x2+y2)
b) định a và b để đa thức A= x4-6x3+ax2+bx+1 là bình phương của một đa thức khác
xác định a;b để đa thức x^4 -6x^3 + ax^2 +bx +1 là số chính phương
cho đa thức A(x)=ax^3+bx^3+cx+d (a khác). Xác định các giá trị của a, b, c, d để đa thức A(x) đồng nhất với đa thức B(x)=3x^3-9x+6x^2-(5bx^2-3x+1)+2ax^3-2d
Câu 2: Định a và b đẻ đa thúc \(A=x^4-6x^3+ãx^2+bx+1\) 1 là bình thường của một đa thức khác
A là đa thức bậc 4 nên A là bình phương của 1 đa thức bậc 2
Gọi đa thức bậc 2 đó là:\(cx^2+dx+e\)
\(A=\left(cx^2+dx+e\right)^2\)\(=c^2x^4+d^2x^2+e^2+2cdx^3+2cex^2+2dex\)
Đồng nhất hệ số:\(c^2=1;2cd=-6;d^2+ce=a;2de=b;e^2=1\)
Nếu \(c=1\) thì \(d=-3;e=\pm1\)
+,Với \(e=1\) thì \(a=10;b=-6\)
+,Với \(e=-1\) thì \(a=8;b=6\)
Nếu \(c=-1\) tương tự
Các bạn nêu cho mình cách giải bài toán và làm cho mình nhé !!!
Tìm a , b đê cho đa thức A = x^4-6x^3+ax^2+bx+1 là bình phương của đa thức
\(A=x^4-6x^3+ax^2+bx+1\)
Để A là bình phương của 1 đa thức thì \(A=\left(x^2+cx+1\right)^2\)
\(\Rightarrow A=x^4+c^2x^2+1+2cx^3+2x^2+2cx\)
\(=x^4+2cx^3+\left(2+c^2\right)x^2+2cx+1\)
Đồng nhất hệ số ta có: \(\hept{\begin{cases}2c=-6\\2+c^2=a\\2c=b\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}c=-3\\2+\left(-3\right)^2=a\\2.\left(-3\right)=b\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}c=-3\\a=2+9\\b=-6\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}c=-3\\a=11\\b=-6\end{cases}}\)
Vậy \(a=11\)và \(b=-6\)
bạn ơi sao lại là (x^2+cx+1)^2 ạ
vì đa thức có hệ số cao nhất là 1 và là bình phương của 1 đa thức khác nên đa thức có dạng (x2+cx+dx2+cx+d)2
Ta có
x4 – 6 x3 + ax2 + bx + 1 = (x2+cx+dx2+cx+d)2 với mọi x
<=> x4+x3.2c+x2(c2+2d)+x.2cd+d2x4+x3.2c+x2(c2+2d)+x.2cd+d2 = x4 – 6 x3 + ax2 + bx + 1 với mọi x
Giải phương trình tương đương ( đồng nhất thức )
=> c = -3 ; a = 11 ; b = -6 ; d =1