1 phần 4 g/m khối= kg/cc
1 phần 4 g/m khối= kg/m khối
1. 2,5km = ............. m = ......... .......cm
2. 1234mm = ...........m = ................. hm = .................km
3. 250m = ............. dm = .................. mm
4. 3,2 m3 = ..................... dm3 = ........................cm3 = ............................cc
5. 4,5 m3 = ........................... l = .............................. ml
6. 123l = ...................... cm3 = ..................... cc = ..................... m3
7. 3kg = ................... g; 4562kg = ............. t1 =............ tÊn.
8. m = 235kg thì P = .............N; m = 560g thì P = ...........N
P = 240N thì m = ......... kg; P = 28N thì m = ............ kg
Chó ý: 1dm3 = 1l ; 1cm3 = 1cc; 1cm3 = 1 ml= 1cc
1. 2,5km = .....2500........ m = ........250000. .......cm
2. 1234mm = .....1......m = ........0,01234......... hm = ........0,001234.........km
3. 250m = ............. dm = .................. mm
4. 3,2 m3 = ...............320...... dm3 = ............32000............cm3 = ................32000............cc
5. 4,5 m3 = ..........45000................. l = ....................4500000.......... ml
6. 123l = ............123.......... cm3 = ........123............ cc = ............0,00123......... m3
7. 3kg = .........3000.......... g; 4562kg = ........45,62..... t1 =......4,562..... tÊn.
8. m = 235kg thì P = ......2350......N; m = 560g thì P = ...5,6........N
P = 240N thì m = ......24... kg; P = 28N thì m = .......2,8..... kg
chúc bạn học tốt
1 mẫu hợp kim nhôm chì có m = 0,63 kg và có p = 7000 kg/m khối. Biết D chì là 11,3 g/cm khối D nhôm là 2,7 g/cm khối( xem rằng thể tích hợp kim bằng 80% tổng kim loại thành phần). Xác định M chì và nhôm.
Câu 1/Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
a. 2,5 km =................. m = .......... .......... cm
b. 1234 mm =............ m = ........................km
c. 250 m = ................dm = ..................... mm
d. 3,2 m = ............ dm3 = .......................cm3 = ..................................cc
e. 4,5 m3 = .................. l = ....................... ml
f. 123 l = ........................ cm3 = .................... cc =....................... ml
g. 3 kg = ................. g ; 4562 kg =................ tấn = ............ tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
một khối gỗ HHCN có CD là 1.2 m CC là 1.5 m. Biết rộng là 2dm khối đó cân nặng 1.5kg . khốicân nặng bao nhiêu kg?
25 lạng=........g=............kg
.............kg=.............tạ= 18 tấn
..............mm2=............hm2= 0,09 m2
.............cm2=...............m2= 1200 m2
.............km=...........mm= 0,00013 m
.............cc=..........L= 300 m3
............kg=............mg= 3,256 yến
............tạ=............g= 5763000 kg
.........m2=............dm2= 9,724 hm2
...............ml=..........cc= 7 m3.
\(25lang=2500g=2,5kg\)
\(18000kg=180ta=18tan\)
\(\text{90000}mm^2=\text{0.000009}hm^2=0,09m^2\)
\(\text{12000000}cm^2=120000dm^2=1200m^2\)
\(\text{0.00000013}km=\text{0.13}mm=0,00013m\)
\(\text{300000000}cc=\text{300000}l=300m^3\)
\(32,56kg=\text{32560000}g=3,256yen\)
\(\text{57630}ta=\text{5763000000}000g=5763000kg\)
\(\text{97240}m^2=\text{9724000}dm^2=9,724hm^2\)
\(\text{7000000}ml=\text{7000000}cc=7m^3\)
Bài làm:
25 lạng = 2500 g = 2,5 kg
18000 kg = 180 tạ = 18 tấn
90000 mm2 = 9.10-6 hm2 = 0,09 m2
12000000 cm2 = 1200 m2 = 1200 m2
1,3.10-7 km = 0,13 mm = 0,00013 m
300000000 cc = 300000 lít = 300 m3
32,56 kg = 32560000 mg = 3,256 yến
57630 tạ = 5763000000 g = 5763000 kg
97240 m2 = 9724000 dm2 = 9,724 hm2
7000000 ml = 7000000 cc = 7 m3
Bạn có thể tham khảo một số trang web sau:
1.Chuyển đổi Miligam sang Kilôgam
2.Chuyển đổi Mét khối sang Milimet khối
3.Chuyển đổi Centimét khối (cm3) sang (mm3) | Công cụ chuyển đổi thể tích
4.Chuyển đổi Lít sang Mililit
5.Chuyển đổi Milimét khối (mm3) sang (ml) | Công cụ chuyển đổi thể tích
6.1 lạng bằng bao nhiêu g, kg
Câu 1:Đổi các đơn vị sau:
a. 2,5km=...m=...cm
b.1234mm=...m=...hm=...km
c.250m=...dm=...mm
d.3,2m3=...dm3=...cm3=...cc
e.4,5m3=...l=...ml
g.123l=...cm3=...cc=...m3
h.3kg=...g
i.4562kg=...tạ=...tấn
k.m=235kg thì P =...N; P=28N thì m=...kg
P=240N thì m=...kg;m=560g thì P=...N
a 2,5 km = 2500m=250000cm
b1234mm=1,234m=0,01234hm=0,001234km
c250m=2500dm=250000mm
sau tự tính
a. 2,5km=2500 m=250000cm
b.1234mm=1,234 m=0,01234 hm=0,001234 km
c.250m=2500 dm=250000mm
d.3,2m3=3200 dm3=3200000 cm3=3200000 cc
e.4,5m3=4500 l=4500000 ml
g.123l=123000 cm3=123000cc=0,123 m3
h.3kg=3000 g
i.4562kg=45,62tạ=4,562 tấn
k.m=235kg thì P =2350 N; P=28N thì m=2,8 kg
P=240N thì m=24 kg;m=560g thì P=5,6 N
Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là
A. g. B. g. C. g. D. g.
Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là
A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.
Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là
A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.
Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.
C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.
Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O.
Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.
Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .
Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.
Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Dùng ống Ven-tu-ri để đo vận tốc chất lỏng. Tìm vận tốc ở phần ống to, biết rằng khối lượng riêng chất lỏng ρ = 0,85.103 kg/m3, khối lượng riêng thuỷ ngân ρHg = 13,6.103 kg/m3, gia tốc g = 10m/s2 tiết diện phần ống to bằng 4 lần phần ống nhỏ, độ chênh cột thuỷ ngân ∆p = 15mmHg.
A. 71cm/s
B. 32cm/s
C. 48cm/s
D. 57cm/s