Khai triển tích 3(x-1)^2-(x+1)^3 Lm từng các một nha
Khai triển tích 3(x-1)^2-(x+1)^2 Lm từng các một nha
\(3\left(x-1\right)^2-\left(x+1\right)^2\)
\(=3x^2-6x+3-x^2-2x-1\)
\(=2x^2-8x+2\)
3(x - 1)2 - (x + 1)2
= 3(x2 - 2x + 1) - (x2 + 2x + 1) (Dùng hằng đẳng thức)
= 3x2 - 6x + 3 - x2 - 2x - 1 (Dùng nhân đơn thức với đa thức và đưa hạng tử ra khỏi ngoặc)
= 3x2 - x2 - 6x - 2x - 1 + 3 (Tính tổng các hạng tử cùng đơn vị)
= 2x2 - 8x + 2 (Kết quả)
Khai triển các hằng đẳng thức sau.
a) (x+1)3 b) (2x+3)3 c) (x+\(\dfrac{1}{2}\))3 d) (x2-2)3
e) (2x-3y)3
Giúp mình nha
\(a,=x^3+3x^2+3x+1\\ b,=8x^3+36x^2+54x+27\\ c,=x^3+\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{8}\\ d,=x^6-6x^4+12x^2-8\\ e,=8x^3-36x^2y+54xy^2-27y^3\)
Khai triển các tích sau:
a.(x+3)x(x+1)
b.(x+6)x(2x-2)
a.(x+3)(x+1)
=x.(x+1)+3.(x+1)
=x2+x+3x+3
=x2+4x+3
b.(x+6)(2x-2)
=x.(2x-2)+6.(2x-2)
=2x2-2x+12x-12
=2x2+10x-12
triển khai các tích sau
a)( 1/2m+3)3
b)[2(m+1/2)]
c)(2 căn x+1)2 vớix>0
d)(+1/4)2
giúp mình với mình cần gấp
c) \(\left(2\sqrt{x}+1\right)^2=4x+4\sqrt{x}+1\)
triển khai các tích sau
a)( 1/2m+3)3
b)[2(m+1/2)]
c)(2 căn x+1)2 vớix>0
d)(2*căn bậc hai(2)+1/4)2giúp mình v
a) \(\left(\dfrac{1}{2}m+3\right)^3=\dfrac{m^3}{8}+\dfrac{9m^2}{4}+\dfrac{27m}{2}+9\)
b) \(2\left(m+\dfrac{1}{2}\right)=2m+1\)
c) \(\left(2\sqrt{x}+1\right)^2=4x+4\sqrt{x}+1\)
d) \(\left(2\sqrt{2}+\dfrac{1}{4}\right)^2=8+\sqrt{2}+\dfrac{1}{16}=\dfrac{129}{16}+\sqrt{2}\)
chi tiết câu c
c) \(\left(2\sqrt{x}+1\right)^2=\left(2\sqrt{x}\right)^2+2\cdot2\sqrt{x}\cdot1+1^2=4x+4\sqrt{x}+1\)
a) \(\left(\dfrac{1}{2}m+3\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}m\right)^3+3\cdot\left(\dfrac{1}{2}m\right)^2\cdot3+3\cdot\dfrac{1}{2}m\cdot3^2+3^3\)
\(=\dfrac{1}{8}m^3+\dfrac{9}{4}m^2+\dfrac{27}{2}m+27\)
c) Ta có: \(\left(2\sqrt{x}+1\right)^2\)
\(=\left(2\sqrt{x}\right)^2+2\cdot2\sqrt{x}\cdot1+1^2\)
\(=4x+4\sqrt{x}+1\)
a) 3x( x2 - 5x + 3 ) + ( x+ 1).(x+2)
b) ( x + 2 )2 + ( x -3 )2 - ( x- 1). ( x + 1)
Khai triển rõ ràng từng bước; ko tóm tắt hoặc ghi mỗi đáp số
\(3x\left(x^2-5x+3\right)+\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
\(=3x^3-15x^2+9x+x^2+2x+x+2\)
\(=3x^3-14x^2+13x+2\)
a/ \(3x\left(x^2-5x+3\right)+\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
\(=3x^3-15x^2+9x+\left(x^2+2x+x+2\right)\)
\(=3x^3-15x^2+9x+x^2+2x+x+2\)
\(=3x^3-14x^2+13x+2\)
b/ \(\left(x+2\right)^2+\left(x-3\right)^2-\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x^2+4x+4\right)+\left(x^2-6x+9\right)-\left(x^2-1\right)\)
\(=x^2+4x+4+x^2-6x+9-x^2+1\)
\(=x^2-2x+14x\)
\(\left(x+2\right)^2+\left(x-3\right)^2-\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^2+4x+4+x^2-6x+9-\left(x^2-1\right)\)
\(=2x^2-2x+13-x^2+1\)
\(=x^2-2x+14\)
khai triển các hàng đẳng thức (2-3x)^3; (4x+1);(3-2x)^2; (x+1/2)^3
\(\left(2-3x\right)^3=8-36x+54x^2-27x^3\)
\(\left(3-2x\right)^2=9-12x+4x^2\)
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển \(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^n\) bằng 11. Tìm hệ số của \(x^7\) trong khai triển đó.
\(C_n^0+C_n^1+C_n^2=11\)
\(\Rightarrow1+n+\dfrac{n\left(n-1\right)}{2}=11\)
\(\Leftrightarrow n^2+n-20=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=4\\n=-5\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^4\) có SHTQ: \(C_4^k.x^{3k}.x^{-2\left(4-k\right)}=C_4^k.x^{5k-8}\)
\(5k-8=7\Rightarrow k=3\)
Hệ số: \(C_4^3=4\)
Khai triển các tích sau
a) (3x+5)^2
b) (x^2-4y)^2
c) (8y+1) (8y-1)
d) (2x^3+1)
e) 27y^3-8
f) 125+27y^3
a) ( 3x + 5 )2 = 9x2+30x+25
b) ( x2- 4y )2 = x4 - 8x2y + 16y2
c) ( 8y+1 )( 8y-1 ) = 64y2 - 1
d) ( 2x3+1 ) = 8x9+6x6+6x3+1
e) 27y3 - 8 = ( 3y )3 - 23 = ( 3y -2 )( 9y2+6y+4 )
f)125 + 27y3 = 53 + ( 3y )3 = ( 5+3y )( 25+30y+9y2 )
Hk tốt