Bài 5.Một vật chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính 200cm. Vật chuyển động được một vòng trong 2s. Tính tốc độ góc, vận tốc dài, và tần số của vật của vật.
Giúp mình với
Bài 5.Một vật chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính 200cm. Vật chuyển động được một vòng trong 2s. Tính tốc độ góc, vận tốc dài, và tần số của vật của vật. Bài 6. Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm Ođược 300vòng/ phút. Tính tốc độgóc, chu kì,tốc độdài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm. Bài7. Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô. Giúp mình với, cần gấp ạ
Bài 3. Một chất điểm khối lượng 400g chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 60cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng.
a. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm.
b. Tính lực hướng tâm tác dụng lên vật?
c. Biểu diễn vecto vận tốc và vecto lực hướng tâm?
Giải giúp mình câu C thôi
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
sau 20 s vật quay được 10 vòng
⇒ 1s vật quay được 0,5 vòng
⇒ f = 0,5 vòng/s
ta có \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,5}=2s\)
b, đổi 20cm = 0,2 m
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}\)⇒ω\(=\dfrac{2\text{π}}{T}\)\(=\dfrac{2\text{π}}{2}\)\(=\text{π}\) rad/s
\(v=r\text{ω}\)\(=0,2\text{π}\)
c, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{0,4\text{π}^2}{0,2}=0,2\text{π}^2\)
Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 0,1 M với vận tốc 10 πrad/s Tính gia tốc Hướng Tâm và tần số của chuyển động
Một vật đang chuyển động tròn đều với tốc độ 2 m/s với bán kính quỹ đạo 50cm
a) Tính chu kỳ và tần số chuyển động của vật
b) Tính độ dịch chuyển góc của vật (theo đơn vị radian) trong khoảng thời gian 0,5s
9/ Một vật chuyển động tròn với tần số 10 vòng/giây. Nếu bán kính quĩ đạo là 40cm
thì vận tốc của chuyển động sẽ là bao nhiêu?
10/ Một vòng tròn quay đều quanh tâm điểm với tốc độ góc là 628/rads . Chu kì T và tần số tính theo vòng quay trong 1 giây lần lượt bằng bao nhiêu? Lấy π = 3,14
Bài 9:
\(40cm=0,4m\)
Vận tốc chuyển động: \(v=r\omega=r.\dfrac{2\pi}{T}=r.\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{f}}=0,4.\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{40}}=320\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Bài 10:
Chu kì T: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2.3,14}{628}=0,01\left(s\right)\)
Tần số theo vòng quay: \(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,01}=100\)(vòng/s)
Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 10cm với chu kỳ 2s a tính vận tốc góc,vận tốc dài của vật trên b tính gia tốc hướng tâm của vật thể
a, tốc độ gốc \(\omega=\dfrac{2\pi}{2}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Tốc độ dài:\(v=\omega r=10\pi\left(\dfrac{cm}{s}\right)\)
b, Gia tốc hướng tâm của vật
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(10\pi\right)^2}{10}=10\pi^2\left(\dfrac{cm}{s^2}\right)\)
Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động tròn đều với vận tốc góc 30 vòng/phút, bán kính quỹ đạo tròn 2 m. Động năng của vật này bằng
A. 720J
B. 1440J
C. 3,9J
D. 7,9J
Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 10cm với tần số không đổi 10 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.