Cho i và s là các biến nguyên. Sau khi thực hiện các lệnh
For i:= 1 to 5 do s=s+1;write(S)
Kết quả của S là
cho đoạn lệnh, hãy thực hiện các lệnh trong đoạn chương trình và cho biết sau khi thực hiện giá trị biến s,i bằng bao nhiều có bap nhiều vòng lặp trong câu lệnh s:=0;
for i:=1 to 10 do s:=s+1;
giả sử biến mảng A=(2,1,3,2,1).Khi thực hiện câu lệnh sau:
S:=0
For i:=1 to 5 do s:s+A(i);
cho biết số lần lặp và giá trị của các biến sau khi thực hiện câu lệnh sau ?
s:=0;k:=1; s:=0;k:=1;
For i:=1 to 5 do For i:=1 to 5 do
s:=s+1; Begin
k:=k+s; s:=s+1=i;
k:=k+s;
End;
Câu 14 (2,0 điểm): Trong các câu lệnh lặp trong Pascal sau đây đúng hay sai. Vì
sao?
a. While i<5 do i=i+1;
b. While 3=3 do i:=i+1;
c. While x<3 do x:=x+1;
d. For i:=2.5 to 10 do x:=x+1;
Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên
a/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=10 to 25 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng 20
b/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+2*i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
c/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: x:=0; While x < 5 do x:=x + 3;
Giá trị của biến x bằng bao nhiêu?
Câu 1: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S := 0;
for i:= 1 to 3 do s := s+i;
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A. 15 B. 6 C. 11 D. 22
Câu 2: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1;While S<10 do write(S);
B. i:=0; S:=1;While s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C. n:=2; While n<5 do write(‘A’);
D. S:=10; While S>9 do write(S);
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?
A. 1 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho đoạn lệnh x:= -5; While (abs(x) >= 5) do x:= x+1; lệnh x:= x+1 được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 1 lần. D. Chưa biết
Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng cú pháp:
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 downto -10 do S:=S+i;
Câu 5: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy (… )các phần tử có cùng kiểu
A. Thông tin B. hữu hạn C. Kiểu D. Giá trị
Câu 6: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7: Để tính tổng S=1+22+32+…+n2 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào là hợp lí nhất?
A. While – do B. For – do C. If – Then D. Cả A và B.
Câu 8: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [1..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 9: Để lưu trữ dãy số nguyên A1, A2, …, A50 thì khai báo nào sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..50] of Integer; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 10: Khi chạy chương trình :
Var A:array[1..10] of integer;
i, S : integer;
Begin A[1]:= 3; A[2]:= -1; A[3]:= -4;
S:= 0;
For i:=1 to 3 do If A[i] < 0 then S:=S+A[i];
Write(S);
End.
Kết quả in ra giá trị của S là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. -5
Câu 11: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:
Var x, i: byte;
BEGIN X:=0; i:=0; While i<17 do begin i:=i+2; x:= x+i; end; writeln(‘x= ’, x); END.
A. x= 72 B. x= 90 C. x= 91 D. 56
Câu 12: Cho khai báo Var A: array[1..10] of integer; Để đưa giá trị phần tử thứ 3 của mảng ra màn hình thực hiện câu lệnh nào?
A.Read(A<3>); B. Write(‘A[3]’); C. Writeln(A[3]); D. Readln(A[3]);
Câu 13: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?
A. Var A:array[1....n] of byte; B. Var A = array[1..10] of real;
C. Var A:array[10. .-10] of boolean; D. Var A : array[‘a’..’z’] of real;
Câu 14: Cho khai báo Var S:Array[1..5] of word; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.
A. 300 3 5 4 5 B. 1 3 6 C. Cả A và B D. 1 5 3 2 4 3
Câu 15: Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of integer; Giả sử giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:
d:=0; for i:=1 to 20 do If A[i] = B[i] then d:=d+1; writeln(d);
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B B. Đếm số phần tử khác nhau của A và B
C. Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B D. Đếm số cặp phần tử tương ứng bằng nhau của A và B
Câu 16: Cho khai báo a : array[1..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
Câu 17: Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] < a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 18: Var a : array[1..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10] B. a(10) C. a(9) D. a[9]
Câu 19: Có Var A:Array[‘a’..’z’] of byte; Để tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<’d’> B. A(4) C. A[‘d’] D. A[4]
Câu 20: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 20 phần tử kiểu thực để lưu trữ dãy số hay không?
A. Có B. Đáp án khác. C. Vừa có vừa không D. Không
Câu 21: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 <> 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc gì?
A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T B. Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T
C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: D
cho biết số vòng lặp và giá trị của biến s sau khi thực hiện đoạn chương trình: a) S:=0;
For i:=2 to 8 do S :=S+i
b) S:=0; n:=1;
For i:=1 to 6 do
Begin
S:=S+n;
n:=n+i;
end;
c) S:=2;
For i:=1 to 10 do
If(i mod 2)=0 then S:=S+i;
d) S:=0; i:= 1,5;
While S<7 do S:=S+i;
e) S:=0; i:=1;
While i<9 do
Begin
S:=S+i;
i:=i+2;
End;
f) S:=2; i:=1;
While i<= 10 do
Begin
If (i mod 2) then S:=S+i;
i:=i+1;
End;
sau khi thực hiện đoạn chương trình sau : s:=0 ; for i := 1 to 5 do s:=s+i . thì giá trị của biến s bằng ?
Vòng lập chạy 5 lần có nghĩa s công dồn từ 1-5 vậy giá trị của s=15