Một gen dài 4080 và có 3060 liên kết hiđrô a.tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen b.tính số liên kết hiđrô và chu kì xoắn của gen
Một gen dài 4080 Aº và có 3060 liên kết hiđrô. 1. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen. 2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với timin bằng 120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen. 3. Gen thứ hai có cùng số liên kết hyđrô với gen ban đầu nhưng ít hơn gen ban đầu bốn vòng xoắn. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
\(1,\)\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=2400\left(nu\right)\)
Theo bài ra ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=2400\\2A+3G=3060\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=540\left(nu\right)\\G=X=660\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(2,\) Số \(nu\) một mạch \(=\dfrac{2400}{2}=1200\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}X_1+T_1=720\\X_1-T_1=120\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X_1=G_2=420\left(nu\right)\\T_1=A_2=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=A-A_2=540-300=240\left(nu\right)\\G_1=X_2=G-G_2=660-420=240\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(3,\) Số \(nu\) của \(gen\) \(2\) là : \(2400-4.20=2320\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3060\\2A+2G=2320\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=420\left(nu\right)\\G=X=740\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen có chiều dài 510nm.Hiệu số giữa A với một loại nuclêôtit khác là 10%.Trên mạch đơn thứ nhất có 300A và 250G. a) Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch. b)Tính số liên kết hiđrô và chu kì xoắn.
510nm = 5100Ao
Tổng số nu của gen
N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Ta có : A - G = 10%
A + G = 50%
=> A = T = 30%N = 900 ; G = X = 20%N = 600
a) A1 = T2 = 300 = 20% số nu của mạch
A2 = T1 = 900 - 300 = 600 = 40% số nu của mạch
G1 = X2 = 250 = 16,7% số nu của mạch
G2 =X1 = 600 - 250 = 350 = 23,3% số nu của mạch
b) Số liên kết hidro : H = 2A + 3G = 3600
Chu kì xoắn : C = N/20 = 150
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
a.
N = (4080 : 3,4) . 2 = 2400 nu
2A + 2G = 2400
A/G = 3/2
-> A = T = 720 nu
G = X = 480 nu
b.
H = 2A + 3G = 2880
M = 2400 . 300 = 720 000 đvC
c.
Gen sau đột biến:
A = T = 719 nu
G = X = 481 nu
Một gen có 57 vòng xoắn và 1490 liên kết hiđrô. Tính theo lí thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 220; G = X = 350.
B. A = T = 250; G = X = 340.
C. A = T = 340; G = X = 250.
D. A = T = 350; G = X = 220.
Đáp án A
C =
N
20
= 57 →N = 57 × 20 = 1140 →A + G =
N
2
= 570
H = 2A + 3G = 1490
Giải hệ phương trình: A + G = 570 2 A + 3 G = 1490
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Số nu của gen là: N= 9.10^5:300 = 3000 nu. Số nu của 1 mạch S=3000:2=1500 nu.
Mạch 1 có tỉ lệ A1:T1:G1:X1=1:2:3:4 .
Số nu mạch 1 = 4A1+3A1+2A1+1A1=10A1 = 1500 à A1= 150.
b, A1=T2=10%S = 150; T1=A2=2A1=20%S=300;
G1=X2=3A1=30%S=450; X1=G2=4A1=40%S=600.
c, Số nucleotit của gen:
A=T=A1+T1=450=15%N; G=X=G1+X1= 1050=35%N.
a, Số chu kì xoắn: = N:20= 3000:20=150 chu kì.
Số liên kết hóa trị: = N-2= 2998.
Số liên kết H=2A+3G=3950.
Bài 2. Một gen dài 0,51micromet , có 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250 nuclêôtit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nuclêôtit của mạch. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và trên mỗi mạch đơn của gen.
mn giải chi tiết bài này giúp em với
Một gen có chiều dài 4080 Å và có 3120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:
A. A = T = 720, G = X = 480
B. A = T = 900, G = X = 60
C. A = T = 600, G = X = 900
D. A = T = 480, G = X = 720
Đáp án D
Gen dài 2040 Å → có tổng số nu là: 2A + 2G = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 (nuclêôtit)
Có 3120 liên kết H → có 2A + 3G = 3120
2A + 2G = 2400 ⇔ A = T = 480
2A + 3G = 3120 G = X = 720
→ vậy A = T = 480 và G = X = 720