tìm số dư trong phép chia A=38+36+32004 cho 91
Tìm một số tự nhiên A biết :khi chia A cho 7 dư 6; Khi chia A cho 13 dư 3. Tìm số dư trong phép chia A cho 91
A chia 7 dư 6=> A-6 chia hết cho 7=>A +36 chia hết cho 7(1)
A chia 13 dư 3=>A-3 chia hết cho 13=> A +36 chia hết cho 13(2)
Từ(1)(2)=>A+36 chia hết cho 7 và 13=>A thuộc bội chung của 7 và 13
Mà UCLN(7;13)=1 => A+36 thôucj bội của 7x13=91=>Achia 91 dư :91-36=55
tìm số dư trong phép chia khi chia 1 số tự nhiên cho 91. biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 dư 5 và chia cho 13 dư 4
gọi số tự nhiên đó là a.
theo bài ra ta có :
a = 7t + 5 (t thuộc N)
a=13k + 4 (k thuộc N)
do đó:
a+9 = (7t + 5) + 9 = 7t + 14 (chia hết cho 7)
a+9 = (13k + 4) + 9 = 13k + 13 (chia hết cho 13)
Mà 7 và 13 nguyên tố cùng nhau nên a+9 chia hết cho 7.13 = 91
Vậy: a+9 chia hết cho 91, suy ra a chia cho 91 có số dư là 91 - 9 = 82
a) Trong một phép chia có dư, số chia là 38, thương là 57 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này. Tìm số bị chia.
b) Tìm một chữ số sao cho khi viết chữ số đó vào bên phải số 2009 thì được số có năm chữ số chia hết cho 16.
a: Số dư là 37
SỐ bị chia là:
38*57+37=2203
b: Gọi số cần tìm là x
Theo đề, ta có: \(\overline{2009x}⋮16\)
=>\(\overline{2009x}\in B\left(16\right)\)
=>x=6
a) trong một phép chia có dư, số chia là 38, thương là 57 va số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này. Tìm số bị chia
b) tìm một chữ số sao cho khi viết chữ số đó vào bên phải số 2009 thì được số có năm chữ số chia hết cho 16
a) trong một phép chia có dư,số chia là 38,thương là 57 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này. Tìm số bị chia
b) tìm một chữ số sao cho khi viết chữ số đó vào bên phải số 2009 thì được số có năm chữ số chia hết cho 16
????????????????????? GÀ ...
a, trong một phép chia có dư, số chia là 38 , thương là 57 và số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia này . tìm số bị chia này
b, tìm một chữ số sao cho khi viết chữ số đó vào bên phải sô 2009 thì được số có năm chữ số chia hết cho 16
Tìm số dư trong phép chia A cho 40, biết
A = 2+3^0+3+2^2+3^3+...+3^91+3^92
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là 5.Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
Gọi b và c lần lượt là thương của các phép chia a cho 4 và chia a cho 9. (b,c là STN)
Ta có: a = 4b + 3 => 27a = 108b + 81 (1) (Cùng nhân với 27)
a = 9c + 5 => 28a = 252c + 140 (2) (Cùng nhân với 28)
Trừ (2) cho (1) ...=> 28a - 27a = 36.(7c - 3b) + 59 Hay a = 36. (7c - 3b + 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23.
Trong 1 phép chia có thương là 4 và dư 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 91. Tìm số bị chia, số chia trong phép chia đó.
Tong cua so bi chia va so chia la : 91-3=88
So lon bieu thi 4 phan va 3 don vi , so be bieu thi 1 phan
So lon : [ 88-3 ] :[ 4+1] x 4 = 68
So be : 88-68=20
Dap so : So lon : 68 ,so be :20
khi chia 1 số tự nhiên a cho 4 ta được số dư 3 còn khi a chia cho 9 ta được số dư là 5 tìm số dư trong phép chia a cho 36
a chia 4 du 3 a chia 9 dư 5
a=4K+3 a=9q+5
a+13=4K+3+13=4K+16=4 nhân (K+4) chia hết cho 4 (1) a+13=9p+5+13=9p+18=9 nhân (p+2) chia hết cho 9(2)
từ (1)và (2) ta có a+13 chia hết cho (4 nhân 9)=36
Đặt a+13=36n
a=36n-13=36(n-1)+(36-13)=36n+23
vay a chia 36 dư 23