Lập sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy
S + O2 -----› SO2
P + O2------> P2O5
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau? Phân loại phản ứng đó a) Zn + O2---> ZnO b) Fe(OH)3---> Fe2O3 + H2O c) CaO + H2O---> CaOH)2 d)KMnO4---> K2MnO4 + MnO2 + O2
a, \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) - pư hóa hợp
b, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) - pư phân hủy
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư hóa hợp
d, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy
Lập phương trình phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b. Na + O2 → Na2O
c. Fe + O2 → Fe3O4
d. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
`2KMnO_4 -> KMnO_2 + MnO_2 + O_2 \uparrow`
`=>` Phản ứng phân hủy.
`4Na + O_2 -> 2Na_2O`
`=>` Phản ứng hóa hợp.
`3Fe + 2O_2 -> Fe_3O_4`.
`=>` Phản ứng hóa hợp.
`2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
`=>` Phản ứng phân hủy.
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
7.SO2+Br2+H20---->H2SO4+HBr
8.Fe3O4+HCl---->FeCl2+FeCL3+H20
9.FeS+O2---->Fe2O3+SO2
10.Fe3O4+Al----->Fe+Al2O3
11.Fe(OH)3----->Fe2O3+H20
12.KMnO4+HCl---->Cl2+KCl+MnCI2+H20
13.Zn+2HCI----->ZnCL2+H2
7.SO2+Br2+2H20->H2SO4+2HBr(phản ứng thế)
8.Fe3O4+8HCl->FeCl2+2FeCL3+4H20(phản phân huỷ)
9.4FeS+7O2->2Fe2O3+4SO2 (phản ứng thế)
10.3Fe3O4+8Al->9Fe+4Al2O3 (phản ứng thế)
11.2Fe(OH)3->Fe2O3+3H20(phản ứng phân huỷ)
12.2KMnO4+16HCl->5Cl2+2KCl+2MnCI2+8H20(phản ứng phân huỷ)
13.Zn+2HCI->ZnCL2+H2(phản ứng thế)
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
e. 2 O2 + C to CO2 f. Fe(OH)2 to H2O + FeO
g. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2
-Phân biệt oxit axit, oxit bazo cụ thể , gọi được tên các oxit đó?
VD: BaO; N2O5; FeO ; CO2 ; Na2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; SO2 ; MgO; SO3 ;CuO
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
e. 2 O2 + C to CO2 f. Fe(OH)2 to H2O + FeO
g. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2
Bài 2: Hoàn thành các PTPU sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. K + O2 -- > K2O
b. KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. H2 + Fe3O4 -- > Fe + H2O
d. CH4 + O2 -- > CO2 + H2O
e. Al + O2 -- > Al2O3
f. NO + O2 -- > NO2
g. Al + H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +H2
h. P2O5 + H2O -- > H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
KClO3 -- > KCl + O2
\(a) 4K + O_2 \xrightarrow 2K_2O\\ b) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ c) Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ e) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ f) 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ g) 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ h) P_2O_5 + 3H_2O\to 2H_3PO_4\\ i) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ k) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
Phản ứng phân hủy : b,k
Phản ứng hóa hợp : a,e,f,h,i
a. 4K + O2 -- > 2K2O
b. 2KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. 4H2 + Fe3O4 -- > 3Fe + 4H2O
d. CH4 + 2O2 -- > CO2 + 2H2O
e. 4Al + 3O2 -- > 2Al2O3
f. 2NO + O2 -- >2NO2
g. 2Al + 3 H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +3H2
h. P2O5 + 3H2O -- > 2H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
2KClO3 -- > 2KCl + 3O2
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD: c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD: c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 (hóa hop)
d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2 (phân hủy )
c. Hóa hợp
d. Phân hủy
Hãy lập các phương trình hóa học sau đây và cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy?
a) KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + O2 à Fe3O4
c) P + O2 à P2O5
d) HgO à Hg + O2
e) KClO3 à KCl + O2
f) Mg + O2 à MgO
g) Fe(OH)3 à Fe2O3 + H2O
h) N2 + O2 à N2O5
Phản ứng phân hủy : a ; d ; e ; g
Phản ứng hóa hợp : b ; c ; f ; h
\(a) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ b) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ c) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ d) 2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ f) 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ g) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ h) 2N_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2N_2O_5\)
\(a.2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(PH\right)\)
\(b.3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\left(HH\right)\)
\(c.4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\left(HH\right)\)
\(d.2HgO\underrightarrow{^{t^0}}2Hg+O_2\left(PH\right)\)
\(e.2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\left(PH\right)\)
\(f.2Mg+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2MgO\left(HH\right)\)
\(g.2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\left(PH\right)\)
\(h.N_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}N_2O_5\left(HH\right)\)
1 Phân loại và gọi tên các oxit sau: CaO, N2O5, K2O, SiO2. Al2O3, SO3
2 Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ... + O2 ---> MgO
b. Na2O + H2O ---> NaOH
c. KNO3 ---> KNO2 + O2
d. HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
3 Cho 2,7 g nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng dư tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2. 1) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). 2) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 16g bột Fe2O3 ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?
2 Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ..2.Mg + O2 --to-> 2MgO (hóa hợp)
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH (hóa hợp)
c. 2KNO3 -to-->2 KNO2 + O2 (phân hủy )
d. 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2 (trao đổi )
B1:
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
SiO2: cho oxit axit: silic đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
SO3: cho oxit axit: lưu huỳnh trioxit
B2:
a, 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
b, Na2O + H2O -> 2NaOH
c, 2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2
d, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Phản ứng hóa hợp: a, b
Phản ứng phân hủy: c
B3:
1) nAl = 2,7/27 = 0,1 (mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
nH2 = 0,1 : 2 . 3 = 0,15 (mol)
VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
2) nFe2O3 = 16/160 = 0,1 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
LTL: 0,1 > 0,15/3 => Fe2O3 dư
nFe2O3 (p/ư) = 0,15/3 = 0,05 (mol)
mFe2O3 (dư) = (0,1 - 0,05) . 160 = 8 (g)
1 Phân loại và gọi tên các oxit sau:
CaO,:canxi oxit : oxit bazo
N2O5, đinito pentaoxit : oxit axit
K2O, kali oxit : kali oxit
SiO2. silic dioxit : oxit axit
Al2O3, nhôm oxit : oxit bazo
SO3 :lưu huỳnh trioxit : oxit axit