THE ENGLISH ALPHABET (BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH)
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
-> There are 26 letters in the English alphabet
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/ BẰNG BAO NHIÊU DÙNG CHO 1 LIKE
và bằng
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/
I. Write missing letter 1. b.....d.....f.....h.....j 2.o.....q....s....u...w... 3.l....n....p...r....t..... 4.i....k...m...o...q.... 5.a....c....e....g....i... 6.p....r....t...v...x.... 7.k....m...o...q...s... 8.e....g....i....k...m... 9.q......s.....u....w....y... 10.n.........p......r......t.....v.....
II.Write the letter in the correct order 1.i g h j _ _ _ _ 2.u s t r _ _ _ _ 3.k n m l _ _ _ _ 4.w x v y _ _ _ _ 5.c d b a _ _ _ _ 6.f g I k _ _ _ _ 7.p q o r _ _ _ _ 8. t s u v _ _ _ _ 9. g d e f _ _ _ _ 10.z w y x _ _ _ _
bạn ơi đề này bạn ghi linh tinh thì ai làm đc hả bạn, đừng đăng bài viết linh tinh nữa đi đc ko :|
báo cáo thôi,lại có việc để làm rồi
Báo cáo nhá hết chuyện làm hau gì
Các kí tự dưới đây thuộc hàng phím nào?
q w e r t y u i o p [ ] \
a s d f g h j k l : ‘
z x c v b n m , . /
q w e r t y u i o p [ ] \ `->` Hàng phím trên
a s d f g h j k l : ‘ `->` Hàng phím cơ sở
z x c v b n m , . / `->` Hàng phím dưới
Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the words given.
1, The alphabet we use in english has 26 letters
In the alphabet alphabet we use in English, ___________ are 26 letters.
2, The two Greek letters "alpha" and "beta" give us the word "alphabet".
We get the word "alphabet" __________ the two Greek letters "alpha" and "beta".
3, An alphabet was first used abou 3,500 years ago.
People _________ an alphabet for about 3,500 years ago.
4, Without an alphabet, we couldn't write down our ideas.
If we _________ have an alphabet, we couldn't write down our ideas.
5, You can't learn to read and write until you know your alphabet.
You must know your alphabet ___________ you can learn to read and write.
6, Is learning the alphabet easier to children than learning to count?
Is learning to count not ___________ for children as learning the alphabet?
1 there
2 from
3 used
4 didn't
5 then
6 easy
1.there
2.from
3.used
4.didn't
5.then
6.easy
MINI Game đây!
A,B,C,.....,E,F,G,H,.....,I,J,K,L,....,M,N,O,P,Q,......,R,S,T,U,V,W,......,Y,Z.
Điền 5 chữ cái còn thiếu trong bảng sau
Ai trả lời nhanh sẽ được 3 tick nha
A,B,C.D,E,F,G,H,I,J.,K,,L,M,N,O,P,Q,R,S,T,U,V,W,X,Y,Z
* Hok tốt !
# Miu
ĐÁP ÁN :A ,B,C,D,E,F,G,H,I,J,K,L,M,N,O,P,Q,R,S,T,U,V,W,X,Y,Z
HOK TỐT
Mathenatician Sophie German worked with codes and mathematics. If each letter of the alphabet is assigned a number staring-with A=1, B=2, C=3,...the values of the letter in...
A B C D E F G H I G K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
1 2 3 4
If your code is sum of the letter values what is the value of "MATH"?
Câu đố 1 :
Có hai ý.
Ý đầu: Các chữ cái X, Y, Z sẽ được xếp vào hàng số 1 hay số 2 bên dưới đây? Tại sao?
(1) W V T N M L K I H F E A
(2) U S R Q P O J G D C B
Ý hai: Các chữ cái x, y, z sẽ được xếp vào hàng số 1 hay số 2 bên dưới đây? Tại sao?
(1) w v u s r o n m i e c a
(2) t q p l k j h g f d b
Câu đố 2: Hãy xếp các chữ cái J và O vào hàng mà bạn thấy phù hợp với quy luật
(1) F G
(2) B C D E
(3) A
(4) H I
Ý một: Các chữ X, Y, Z sẽ được điền vào hàng 1. Vì các chữ cái ở hàng một là viết bằng nét thẳng, còn ở hàng 2 các chữ đều có nét cong.
Ý hai: Hai chữ x và z sẽ điền ở hàng số 1. Vì các chữ ở hàng này thuộc dạng chữ ngắn, viết trên một dòng kẻ ô li. Chữ y điền vào hàng số 2, vì các chữ ở hàng này thuộc dạng chữ dài, viết trên hai dòng kẻ ô li.
k nha
Câu 2 câu nảy là câu 1
Chữ J điền vào dòng 3, chữ O điền vào dòng 1. Quy luật: Bắt đầu từ dòng 3 đếm ngược trở lên trên theo thứ tự bảng chữ cái:
(3) A, (2) B C D E, (1) F G, (4) H I
......J,.......K L M N,......O..............
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Exercise 2. Complete the table with the letters in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
A E G I J N U V X |
/eɪ/ | A, H, (1)………., K |
/iː/ | B, C. D, (2)………. , (3)………., P, T, (4)………. |
/e/ | F, L, M, (5)………., S, (6)………. |
/aɪ/ | (7)………., Y |
/əʊ/ | O |
/juː/ | Q, (8)………. , W |
/ɑː/ | R |
1: J
2: E
3: G
4: V
5: N
6: X
7: I
8: U
Put the letters in the correct orders.
t r m r e h e e t o m -
s p p t s l e u m e n -
p p n s e r o i c r i t -
r y v o c e e r -
s d a b I e t e -