Cho các từ ngữ sau ; thương yêu ,bạn đời ,ấm áp ,ấm áp ,gắn bó ,chị cả , lấp ló ,ôm ấp ,hoà thuận ,bập nẹ ,chới với ,vui buồn ,lon ton .
Xếp các từ trên vào nóm từ ghép tổng hp ,từ ghép phân loại và từ ghép.
Cho mình hỏi là các từ ngữ tả về mặt trời sau khi mưa là những từ nào ạ ? Cô mình cho đề là :Con hãy viết từ ngữ miêu tả các sự vật khi trời mưa vào các cột sau nhé.
Cho các từ ngữ sau : đánh trống,đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng,đánh cá, đánh đàn,đánh răng, đánh điện, đánh phèn, đánh bẩy.
a, xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau hãy nêu nghĩa từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.
b) Từ đánh ở trên là từ đồng âm hay nhiều nghĩa? Vì sao?
• Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
=> Làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
• Nhóm 2: đánh giày, đánh răng
=> Làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
• Nhóm 3: đánh trống, đánh đàn
=> Làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
• Nhóm 4: đánh trứng, đánh phèn
=> Làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
• Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy
=> Làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Nhớ tích đúng cho mình nha!!!♡
lựa chọn từ ngữ điền vào chỗ trống mỗi dòng sau cho phù hợp:
1) các từ bắp,hẻm,bự trong (bắp nướng),(đàu hẻm),(mèo bự) thuộc từ ngữ .....
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : ........................................
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:
b) Tìm các từ ngữ có tiếng chưa vần ghi trong bảng sau :
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
Đặt chín cụm động từ có đầy đủ các phụ ngữ đứng trước và đứng sau động từ trung tâm theo yêu cầu:
- Ba cụm động từ có phụ ngữ sau đông từ là từ.
- Ba cụm động từ có phụ ngữ sau động từ là cụm từ.
- Ba cụm động từ có phụ ngữ sau động từ là cụm chủ vị. Giúp mình với trả lời nhanh nhất có thể.............tick cho,ok!
1. Sắp xếp các từ sau thành câu tục ngữ:
2. Cho biết câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
1.Ở hiền gặp lành
2. Câu tục ngữ khuyên ta hãy ăn ở hiền lành, lương thiện, không làm điều ác thì những điều may mắn, tốt đẹp cũng sẽ đến với chúng ta.
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: ..........................
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: .............................
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
bài 2 : cho các từ ngữ sau : Đánh trống, đánh giày , đánh tiếng ,đánh trứng , đánh đàn,đánh cá, đánh răng, đánh bức điện , đánh bẫy .
a) Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.