CaSO4 , KOH và Ca(OH)2 có phải là oxit không
Câu 23. Ta có một oxit có CTHH là CaO. Vậy CTHH nào (Ca có hóa trị tương ứng) là đúng:
A. CaSO4 B. Ca(OH)3
C. Ca2O3 D. Ca2(OH)3
11. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4
11. Gọi tên, phân loại các chất sau:
Bazo:
Ca(OH)2 : Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Axit :
HNO3 : Axit nitric
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
Muối :
NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Na3PO4 : Natri photphat
AgNO3 : Bạc nitrat
CaSO4: Canxi sunfat
NaHCO3 Natri hidrocacbonat
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat
Oxit bazo:
FeO : Sắt (II) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
MgO : Magie oxit
Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2
Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
Oxit: FeO, CuO, MgO
Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4
Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4); Ca(OH)2; KHSO4; Cu(OH)2; BaO; KOH; AlCl3; AgNO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
K2O | oxit | kali oxit |
Ca(H2PO4)2 | muối | canxi đihiđrophotphat |
Ca(OH)2 | bazơ | canxi hiđroxit |
KHSO4 | muối | kali hiđrosunfat |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
BaO | oxit | bari oxit |
KOH | bazơ | kali hiđroxit |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
AgNO3 | muối | bạc nitrat |
Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH.
C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2. D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.
Câu 7: Chất thuộc oxit axit là
A. K2O. B. MgO. C. SO2. D. Na2O.
Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?
A. Na2SO4. B. Ca(HSO4)2. C. KHSO4. D. NaHSO4.
Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. KCl. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10: Chất thuộc bazơ tan là
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Mg(OH)2.
mỗi người giúp em một câu với ạ
Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phương trình:
a. KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + KCl
b. AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + AgCl
c. AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + KOH
e. BaCl2 + Al2(SO4)3 --> BaSO4 + AlCl3
f. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
g. H2S + O2 --> H2O + SO2
h. KClO3 --> KCl + O2
i. BaO + HCl --> BaCl2 + H2O
k. Na + H2O --> NaOH + H2
l. CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
m. Ag2O + H2 --> Ag + H2O
trình bày nha giải thích luôn:))
a. 2KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + 2KCl
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2
b. 2AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + 2AgCl
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2
c. 3AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl
tỉ lệ 3 : 1 : 1 : 3
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + 2KOH
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
e. 3BaCl2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2AlCl3
tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 2
f. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
g. 2H2S + 3O2 --> 2H2O + 2SO2
tỉ lệ 2 : 3 : 2 : 2
h. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2
tỉ lệ 2 : 2 : 3
i. BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
k. 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
tỉ lệ 2 : 2 : 2 : 1
l. CuO + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
m. Ag2O + H2 --> 2Ag + H2O
tỉ lệ 1 : 1 : 2 : 1
Cặp chất không tồn tại đc với nhau là:
1. a. NaOH, Mg(OH)2 b. KOH, Na2CO3 c. Ba(OH)2, Na2SO4
d. Na3PO4, Ca(OH)2
2. a. KOH, NaCl b. KOH, HCl c. KOH, MgCl2 d. KOH, Al(OH)3
3. a. NaOH, KNO3 b. Ca(OH)2, HCl c. Ca(OH)2, Na2CO3
d. NaOH, MgCl2
1) Chọn C và D
2) Chọn B, C và D
3) Chọn B, C và D
Bài 1: Cho các CTHH sau, công thức nào viết đúng? Công thức nào viết sai? Hãy sửa công thức viết sai cho đúng.
a. NaHSO3, Al3(SO4)2, Na2O, ZnCl, Ba(HCO3), MgO, Na(OH)2, Mg(OH)2, Ba2(PO4)3, BaO, Ca(NO3), ALCl3, MgCl2, Ca(OH2), KOH, NaNO3, Ag2O, CASO4, Ca(H2PO4), Ba(H2PO4)2, Ba(HPO4), CaCO3, MgNO3, AgNO3.
(II) (IV) (III) (V) (I) (II) (III) (III) (II) (II) (III) (II)
\(Al_3\left(SO_4\right)_2\Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\\ ZnCl\Rightarrow ZnCl_2\\ BaHCO_3\Rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ Na\left(OH\right)_2\Rightarrow NaOH\\ Ba_2\left(PO_4\right)_3\Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ Ca\left(NO_3\right)\Rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2\\ Ca\left(H_2PO_4\right)\Rightarrow Ca\left(H_2PO_4\right)_2\\ MgNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
Các hợp chất sau : CaO, CaCO3, CaSO4, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. Vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vôi
B. Vôi tôi, đá vôi, thạch cao,vôi sống
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi
Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi