Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau:
\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
Cho biểu thức A=\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a) Tìm ĐKXĐ
b) Rút gọn A
\(a,DKXD:x\ge0\)
\(b,A=\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
\(=\sqrt{x-\sqrt{\left(x-2\right)^2}}\)
\(=\sqrt{x-\left|x-2\right|}\)
\(=\sqrt{x-\left(x-2\right)}\)
\(=\sqrt{x-x+2}\)
\(=\sqrt{2}\)
A=\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức A
b) Rút gọn A
a.\(DKXD:x\ge1\)
b.\(A=\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}=\sqrt{x-\sqrt{\left(x-2\right)^2}}=\sqrt{x-|x-2|}=\orbr{\begin{cases}\sqrt{2}\left(x\ge2\right)\\2x-2\left(1\le x< 2\right)\end{cases}}\)
Cho biểu thức A=\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức
b)Rút gọn A
c) Tính giá trị biểu thức A tại x=\(3-\sqrt{3}\)
Cho biểu thức : A=\(\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a, Tìm ĐKXĐ của A
b, Rút gọn A
\(đkxđ\Leftrightarrow x\ge\sqrt{x^2-4x+4}\)\(\Rightarrow x\ge|x-2|\Rightarrow x\ge0\)
\(A=\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}.\)
\(=\sqrt{x-\sqrt{\left(x-2\right)^2}}\)
\(=\sqrt{x-|x-2|}=0\)
Nếu \(x\ge2\Rightarrow A=\sqrt{x-\left(x-2\right)}=\sqrt{x-x+2}=\sqrt{2}\)
Nếu \(0\le x< 2\Rightarrow A=\sqrt{x-\left(2-x\right)}=\sqrt{2x-2}\)
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
\(a,\sqrt{x^2-4x+1}\)
\(b,\sqrt{\frac{2x-1}{x+3}}\)
\(b,\sqrt{\frac{2x-1}{x+3}}\)
\(Đk:\)\(x+3\ne0\Rightarrow x\ne-3\)
Và \(\frac{2x-1}{x+3}\ge0\)
Khi \(\frac{2x-1}{x+3}=0\Rightarrow2x-1=0\)
\(\Rightarrow2x=1\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Khi \(\frac{2x-1}{x+3}>0\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-1>0;x+3>0\\2x-1< 0;x+3< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x>\frac{1}{2};x>-3\\x< \frac{1}{2};x< -3\end{cases}}\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x>\frac{1}{2}\\x< -3\end{cases}}\)
Vậy căn thức xác định khi \(x\ge\frac{1}{2};x< -3\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức D = \(\sqrt{16x^4}-2x^2+1\)
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng điều kiện xác định”
e) E = \(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) ĐKXĐ: \(x\ge0\)
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng hằng đẳng thức ”
B = \(1-\sqrt{x^2-2x+2}\)
Bài 4: Cho P = \(\dfrac{4\sqrt{x}+10}{2\sqrt{x}-1}\left(x\ge0;x\ne\dfrac{1}{4}\right)\). Tính tổng các giá trị x nguyên để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 1:
Ta có: \(D=\sqrt{16x^4}-2x^2+1\)
\(=4x^2-2x^2+1\)
\(=2x^2+1\)
Bài 1: Giải phương trình sau:
\(2x^2+5+2\sqrt{x^2+x-2}=5\sqrt{x-1}+5\sqrt{x+2}\)
Bài 2: Cho biểu thức
\(P=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^2}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right).\left(\frac{1+3\sqrt{3x^2}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 3: Cho biểu thức
\(A=\frac{\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}}{\sqrt{1-\frac{8}{x}+\frac{16}{x^2}}}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
1,Tìm đkxđ biểu thức \(\sqrt{3-2x}\)
2,giải phương trình :
a,\(\sqrt{3x-1}\)=2
b,\(\sqrt{x-2}\)+ \(\sqrt{4x-8}\)=6
Bài 1:
ĐKXĐ: $3-2x\geq 0\Leftrightarrow x\leq \frac{3}{2}$
Bài 2:
a. ĐKXĐ: $x\geq \frac{1}{3}$
PT $\Leftrightarrow 3x-1=2^2=4$
$\Leftrightarrow x=\frac{5}{3}$ (tm)
b. ĐKXĐ: $x\geq 2$
PT $\Leftrightarrow \sqrt{x-2}+2\sqrt{x-2}=6$
$\Leftrightarrow 3\sqrt{x-2}=6$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-2}=2$
$\Leftrightarrow x-2=4$
$\Leftrightarrow x=6$ (tm)
\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{x-4}-\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\right):\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-4}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A< O
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên