Bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
dũng cảm:.......................
mới mẻ:........................
bình tĩnh:...........................
vui vẻ:..........................
sáng sủa:...........................
xa xôi:...............................
ngăn lắp:............................
khôn ngoan:..............................
chăm chỉ:.....................
1 : nhút nhát
2 : cũ kĩ
3 : hấp tấp
4 : chán nản
5 : tối tăm
6 : gần gũi
7 : bừa bộn
8 : đần độn
9 : lười biếng
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
*Chăm chỉ:
- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.
- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.
*Dũng cảm;
- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.
- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
a) Tìm từ cùng nghĩa với các từ: to, xinh, dũng cảm, chăm chỉ.
b) Đặt câu với 1 cặp từ em vừa tìm được.
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....
- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...
B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. can đảm b. hèn nhát c. anh dũng d. quả cảm
mình cũng b) luôn nha
Đáp án của câu hỏi trên là B.
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc. ......................................................................................................................................... - Những chú chim trong rừng hót líu lo. ......................................................................................................................................... - Cần cù, chăm chỉ là những đức tính tốt của học sinh. ...................................................................
1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát
b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.
Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.
Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh.
chủ ngữ/vị ngữ
tick cho mik điiii
Ghép đúng để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
a) chăm chỉ 1) xui xẻo
b) hèn nhát 2) dũng cảm
c) tiết kiệm 3) lười biếng
d) may mắn 4) lãng phí
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.