Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi Thị Mai 	Anh
Xem chi tiết
Lê Thị Phương Linh
15 tháng 10 2020 lúc 23:01

1 : nhút nhát

2 : cũ kĩ

3 : hấp tấp

4 : chán nản

5 : tối tăm

6 : gần gũi

7 : bừa bộn

8 : đần độn

9  : lười biếng

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Hà Trâm
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Ħäńᾑïě🧡♏
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Ngô Chí Nhân
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Keiko Hashitou
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.

thủy dương
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
6 tháng 4 2023 lúc 22:53

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

乇尺尺のレ
6 tháng 4 2023 lúc 22:55

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

Nguyễn Tuấn Anh
Xem chi tiết
Đặng T Khánh Hà
15 tháng 3 2022 lúc 17:34

B nhé

HT

Khách vãng lai đã xóa
Hồ Thị Quỳnh Giang
15 tháng 3 2022 lúc 17:48

mình cũng b) luôn nha

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phú Tài
15 tháng 3 2022 lúc 18:02

Đáp án của câu hỏi trên là B.

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

Khách vãng lai đã xóa
mikami mikami
Xem chi tiết
lynn
10 tháng 3 2022 lúc 13:26

1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát

b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.

Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.

Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh. 

chủ ngữ/vị ngữ

tick cho mik điiii

 

BLa Anh Thw
Xem chi tiết
IloveEnglish
5 tháng 4 2023 lúc 21:10

a)3
b)2
c)4
d)1

animepham
5 tháng 4 2023 lúc 21:11

loading...

a-3

b-2

c-4

d-1

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 4 2019 lúc 3:09

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.