lười nhác - buồn - nhút nhát
Lười biếng, buồn, nhát gan
lười , nhát , buồn chán
lười biếng-buồn bã-nhút nhát
lười nhác - buồn - nhút nhát
Lười biếng, buồn, nhát gan
lười , nhát , buồn chán
lười biếng-buồn bã-nhút nhát
Bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
dũng cảm:.......................
mới mẻ:........................
bình tĩnh:...........................
vui vẻ:..........................
sáng sủa:...........................
xa xôi:...............................
ngăn lắp:............................
khôn ngoan:..............................
chăm chỉ:.....................
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
tìm từ đồng nghĩa
-đoàn kết
-thông minh
-trunh thực
-chăm chỉ
-vui
-dũng cảm
-cho
-giúp đỡ
-khen
Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: (1 điểm)
a. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm.
b, đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó, muôn người như một.
c, tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù