Bài Tập Về Nhà: B1. Ca (1) -> Ca(OH)2 (2)→ CaCO3 (3)→ CaO (4)→ Ca(OH)2 (5)→ Ca(HCO3)2 (6)→ CaCl2
Bài tập về nhà: Bài 1. Viết ptpứ cho dãy chuyển đổi sau: Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
1. K -> K2O -> KOH -> K2CO3 -> KOH -> KHCO3 -> KOH
2. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaCl2
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
Ca - > CaO - > Ca(OH)2 - > CaCO3 - > Ca(HCO3)2 - > CaCl2 - > CaCO3
(1) 2Ca + O2 -t0-> 2CaO
(2) CaO + H2O - > Ca(OH)2
(3) \(Ca\left(OH\right)2+CO2->CaCO3\downarrow+H2O\)
(4) \(CaCO3+CO2+H2O->Ca\left(HCO3\right)2\)
(5) \(Ca\left(HCO3\right)2+2HCl->CaCl2+2Co2\uparrow+2H2O\)
(6) \(CaCl2+Na2CO3->CaCO3\downarrow+2NaCl\)
1) 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
2) CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3) Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
4) CaCO3 + CO2 + H2O \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
5) Ca(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
6)CaCl2 + K2CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + KCl
Phương trình ion:
Ca 2 + + CO 3 2 - → CaCO 3 ↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Câu 6: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
Đáp án: A
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{1}{1}=1\)
→ Muối tạo thành là CaCO3.
Bạn tham khảo nhé!
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2CO
3 + CaCl2 → (2) Na2CO3 + CaCl2 →(3) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → (4) K2CO3 + Ca(NO3)2 →
(5) H2CO3 + CaCl2 → (6) CO2 + Ca(OH)2 →
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Phản ứng nào sau đây đúng :
A. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → Ca(HCO3)2 + Mg(OH)2
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
C. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CO2 + CaCO3 + H2O
D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → Mg(OH)2 + CO2 + Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Viết pt ion thu gọn của các pư sau
(2) 2KHCO3 + H2SO4 => K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) CACO3 + 2HCL => CACL2 + CO2 + H2O
(4) Ba(HCO3)2 + H2SO4 => BaSO4 +2CO2 + 2H2O
(5) BACO3 + H2SO4 => BASO4 + CO2 + H2O
(6) BA(HCO3)2 + 2NAOH => NA2CO3 + BACO3 + H2O
(7) NAHCO3 + NAOH => NA2CO3 + H2O
(8) 2K2CO3 + H2SO4 => 2KHCO3 + K2SO4
(9) NH4HCO3 + HCL => NH4CL + CO2 + H2O
(10) NA2CO3 + HCL => NAHCO3 + NACL
(11) NAHCO3 + CA(OH)3 => CACO3 + NAOH +H2O
(12) 2NAHCO3 + CA(OH)2 => CACO3 + NA2CO3 +2H2O
(13) CA(OH)2 + NAHCO3 => CACO3 + NAOH + H2O
(14) CA(HCO3)2 + 2NAOH => NA2CO3 + CACO3 + H2O
(15) CA(HCO3)2 + CA(OH)2 => 3CACO3 + 3H2O