Để đốt cháy 2,25 g hợp chất A chứa C,H,O phải dùng hết 3,08 l O2 (đktc) và thu được VH2O = \(\dfrac{5}{4}\) VCO2 . Tỉ khối của A so với CO2 là 2,045 . Xác định CTPT của A .
Đốt cháy 2,25g hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O phải cần 3,08 lít(đktc) và thu được VH2O =5/4VCO2.Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 45. Xác định CTHH của A
Để đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 3,08 lít O 2 . Sản phẩm thu được chỉ gồm có 1,80 g H 2 O và 2,24 lít C O 2 . Các thể tích khí đo ở đktc.
1. Xác định công thức đơn giản nhất của A.
2. Xác định công thức phân tử của A, biết rằng tỉ khối hơi của A đối với oxi là 2,25.
3. Xác định công thức cấu tạo có thể có của chất A, ghi tên tương ứng, biết rằng A là hợp chất cacbonyl.
1. Theo định luật bảo toàn khối lượng:
m A = m C O 2 + m H 2 O − m O 2
Khối lượng C trong 1,8 g A là:
Khối lượng H trong 1,8 g A là:
Khối lượng O trong 1,8 g A là : 1,8 - 1,2 - 0,2 = 0,4 (g).
Công thức chất A có dạng C x H y O z :
x : y : z = 0,1 : 0,2 : 0,025 = 4 : 8 : 1
CTĐGN là C 4 H 8 O
2. M A = 2,25.32 = 72 (g/mol)
⇒ CTPT trùng với CTĐGN: C 4 H 8 O .
3. Các hợp chất cacbonyl C 4 H 8 O :
(butanal)
(2-metylpropanal)
(butan-2-ol)
Đốt cháy 4,4 gam chất hữu cơ A phải dùng 5,6lít O2 đktc, thu được VCO2 = VH2O. Xác Định CTPT của A, biết dA/kk = 3,04. Giúp em vs ạ
Gọi $n_{CO_2} = n_{H_2O} = a(mol)$
$n_{O_2} = 0,25(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $4,4 + 0,25.32 = 44a + 18a \Rightarrow a = 0,2$
Bảo toàn C,H,O :
$n_C = n_{CO_2} = 0,2(mol)$
$n_H = 2n_{H_2O} = 0,4(mol)$
$n_O = 2n_{CO_2} + n_{H_2O} -2n_{O_2} = 0,1(mol)$
Ta có:
$n_C : n_H : n_O = 0,2 : 0,4 : 0,1 = 2 : 4 : 1$
Vậy CTPT của A có dạng $(C_2H_4O)_n$
$M_A = (12.2 + 4 + 16)n = 3,04.29 \Rightarrow n = 2$
Vậy CTPT là $C_4H_8O_2$
\(n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Ta có VCO2 = VH2O
\(n_{CO_2}=n_{H_2O}\) (1)
Bảo toàn khối lượng : m hữu cơ + m O2 = m CO2 + m H2O
=> m CO2 + mH2O = 12,4 (2)
Từ (1), (2) => n CO2 = nH2O =0,2 (mol)
=> n C= 0,2 (mol), n H=0,4 (mol)
=> nO = \(\dfrac{4,4-0,2.12-0,4}{16}=0,1\left(mol\right)\)
Gọi CT của hợp chất : CxHyOz
x:y:z = 0,2 : 0,4 : 0,1 = 2:4:1
=> CTĐGN : (C2H4O)n
Ta có : (12.2 + 4 +16).n = 3,04.29
=> n= 2
=> CT : C4H8O2
1.Để đốt cháy 2,25g hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O phải dùng hết 3,08 lít O2 và thu được VH2O= \(\dfrac{5}{4}\) VCO2. Biết tỉ khối hơi của A đối với O2 là 2,045. Tìm CTPT của A.
2.Hợp chất X chỉ chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với etan bằng 2. Xác định CTPT của X.
CÓ AI KO? GIÚP MÌNH VỚI! KHÓ QUÁ!! MAI MÌNH NỘP BÀI CHO CÔ RỒI.
CTPT của A có dạng CxHyOz
MA = 2.45 = 90 (g)
nO2 = 3,08:22,4 = 0,1375 ( mol )
nA = 2,25:90 = 0,025 ( mol)
PTPƯ:
\(C_xH_yO_z+\left(\dfrac{x+y}{4}-\dfrac{z}{2}\right)O_2\rightarrow x_{CO_2}+\dfrac{y}{_2H_2O}\)
1 mol ............................\(\dfrac{x+y}{4}-\dfrac{z}{2}mol\)
0,025 mol ........................... 0,1375 mol
Ta có: \(V_{H_2O}=\dfrac{5}{4}V_{CO_2}\Leftrightarrow\dfrac{y}{2}=\dfrac{5}{4}x\)
\(\Rightarrow y=2,5x\)
Ta có tỉ lệ:
\(1:0,025=\left(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2}\right):0,1375\)
Thay y vào ta có:
\(1:0,025=\left(4x+2,5x-2z\right):0,02\)
\(\Leftrightarrow z=\left(6,5-2z\right):2\)
mặt khác: 12x + y + 16z = 90 (1)
thay y,z vào (1) ta có:
x = 4; y = 10; z = 2
Vậy CTPT của A là C4H10O2
hợp chất a đc tạo nên từ 3 ng tố C,H,O. a cs tỉ khối so vs khí H2 bằng 43. để đốt cháy hết 17,2g a cần dùng 20,16l khí O2 (dktc). sản phẩm cháy chỉ có khí Co2 và H2o vs tỉ lệ Vco2 : Vh2o = 4:3
\(n_{CO_2}=4a\Rightarrow n_{H_2O}=3a\\ n_{O_2}=0,9mol\\ BT.O:n_{O\left(A\right)}=8a+3a-0,9.2=11a-1,8\left(mol\right)\\ m_A=m_C+m_H+m_O=12.4a+6a+16\left(11a-1,8\right)=17,2\\ a=0,2mol\\ n_C:n_H:n_O=0,8:1,2:0,4=2:3:1\\ CTTN:\left(C_2H_3O\right)_n\\ M_A=43.2=86\\ n\left(12.2+3+16\right)=86\\ n=2\\ A:C_4H_6O_2\)
Đốt cháy hoàn toàn 2g chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 4,4 g CO2 và 1,792 l hơi ( đktc ). Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 100. Xác định công thức phân tử của A
Ta có: \(d_{A/H_2}=100\)
\(\Rightarrow M_A=100.2=200\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow n_A=\dfrac{2}{200}=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_C=0,1\left(mol\right)\)
⇒ Số nguyên tử C trong A là: \(\dfrac{0,1}{0,01}=10\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow n_H=0,08.2=0,16\left(mol\right)\)
⇒ Số nguyên tử H trong A là: \(\dfrac{0,16}{0,01}=16\)
Giả sử n là số nguyên tử O có trong A.
Ta có: 10.12 + 16 + n.16 = 200
⇒ n = 4
Vậy: CTPT của A là C10H16O4.
Bạn tham khảo nhé!
Bảo toàn nguyên tố với C,H :
\(n_C = n_{CO_2} = \dfrac{4,4}{44}= 0,1(mol)\\ n_H = 2n_{H_2O} = 2.\dfrac{1,792}{22,4} = 0,16(mol)\)
Mà :
\(m_O = m_A - m_C - m_H = 2 - 0,1.12 - 0,16 = 0,64(gam)\\ \Rightarrow n_O = \dfrac{0,64}{16} = 0,04(mol)\)
Ta có :
\(n_C: n_H : n_O = 0,1 :0,16 : 0,04 = 5 : 8 : 2\)
Vậy CTPT của A là : \((C_5H_8O_2)_n\)
Mà :
\(M_A = (12.5+8+16.2)n = M_{H_2}.100 = 200(đvC)\\ \Rightarrow n = 2\)
Vậy CTPT của A : \(C_{10}H_{16}O_4\)
Em chia nhỏ câu hỏi để mọi người hỗ trợ nhanh nhất nhé !!
Hợp chất X có chứa C,H. Đốt cháy V lít (đktc) khí X thu đc 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13 a) Xác định CTCT và CTPT của X b) Nhận biết 2 bình khí: khí X và metan
Đốt cháy hoàn toàn 2,82 gam chất hữu cơ A cần 2,856 lít khs O2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích Vco2/Vh2o = 4/3 ( các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn ) . Hãy xác định công thức phân tử của A . Biết tỉ khối của A với không khí nhỏ hơn 7
Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{2,856}{22,4}=0,1275\left(mol\right)\)
\(\dfrac{V_{CO_2}}{V_{H_2O}}=\dfrac{4}{3}\Rightarrow\dfrac{n_{CO_2}}{n_{H_2O}}=\dfrac{4}{3}\)
Gọi: nCO2 = 4x (mol) ⇒ nH2O = 3x (mol)
Theo ĐLBT KL, có: mA + mO2 = mCO2 + mH2O
⇒ 2,82 + 0,1275.32 = 4x.44 + 3x.18
⇒ x = 0,03
⇒ nCO2 = 0,03.4 = 0,12 (mol) = nC
nH2O = 0,03.3 = 0,09 (mol) ⇒ nH = 0,09.2 = 0,18 (mol)
Ta có: mC + mH = 0,12.12 + 0,18.1 = 1,62 (g) < 2,82 (g)
→ A chứa C, H và O.
⇒ mO = 2,82 - 1,62 = 1,2 (g) \(\Rightarrow n_O=\dfrac{1,2}{16}=0,075\left(mol\right)\)
Gọi CTPT của A là CxHyOz
⇒ x:y:z = 0,12:0,18:0,075 = 8:12:5
→ CTPT của A có dạng là (C8H12O5)n (n nguyên dương)
Mà: \(M_A< 29.7=203\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow\left(12.8+12.1+16.5\right)n< 203\)
⇒ n < 1,08 ⇒ n = 1
Vậy: CTPT của A là C8H12O5.