(-x8):x5 a, x3 b, -x3 c, x13 d, -x13
Xác định CTHH của các chất X1, X2, X3, X5, X6, X7, X8, X9 phù hợp để thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau. Viết PTHH và ghi gõ điều kiện phản ứng:
X1 + O2 --> X2+X3
X4 + O2 --> X2
X2 --> O2 + X5
X2 + X6 --> Cu + X3
Fe2O3 + X5 --> X3 +X7
X7 + O2 --> X8
X8 + X5 --> X3 + X7
X7 + HCl --> X5 + X9
X8 + X5 --> X3 + X7
X7 + HCl --> X5 + X9
Câu 5: (TH) Tính x8. x3 =
A. x11 B. x5 C. x24 D. x4
Giúp với ạ :((
xác định các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9. biết X10 là H2SO4. viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
X1 --xt,t0---> X2 + X3
X3 + X4 ---t0--> X5
X3 + X6 --t0--> X5 + X7
X3 + X8 ---t0--> X7
X3 + X5 --t0,xt--> X9
X9 + X7 ---> X10
2KClO3--->2KCl+3O2
.. .. .. .. .. ..
O2+ S --->SO2
.. .. .. .. .. .. ..
3O2+2H2S->2SO2+2H2O
.. .. .. .. .. ..
O2+2H2--->2H2O
.. .. .. .. .. ..
O2+2SO2--->2SO3
.. .. .. .. .. ..
SO3+H2O--->H2SO4
NHA..
bài 1:tìm x
a)75;(x-18)=5 mũ 2
b)740:(x-10)=10 mũ 2 -2 x13
c)(2x -5) mũ 3 =8
d)(15-6x)x3 mũ 5 =3 mũ 6
a) 75 : ( x - 18 ) = 52 = 25
=> x - 18 = 3
=> x = 21
b) 740 : ( x - 10 ) = 102 - 2 x 13
740 : ( x - 10 ) = 100 - 26 = 74
=> x - 10 = 10
=> x = 20
c) ( 2x - 5 )3 = 8 = 23
=> 2x - 5 = 2
=> 2x = 7
=> x= 7/2
d) ( 15 - 6x ) x 35 = 36
=> ( 15 - 6x ) = 36 : 35 = 3
=> 6x = 12
=> x = 2
Xét ba dao đông điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình li độ lần lượt là x 1 = A 1 cos ( ω t ) , x 2 = - A 2 cos ( ω t ) v à x 3 = A 3 cos ( ω t + φ 3 ) . Gọi x 13 = x 1 + x 3 v à x 23 = x 2 + x 3 v à x 123 = x 1 + x 2 + x 3 . Với cùng một chất điểm nếu dao động điều hòa lần lượt theo các phương trình x 1 , x 2 , x 13 v à x 123 thì cơ năng dao động lần lượt là 4 W 1 , W 1 , 3 W 2 , W 2 v à W . Nếu x 123 và x 1 lệch pha nhau π / 2 thì tỉ số W / W 2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 1,9.
Cho hàm số y = x 4 - 2 x 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu đường thẳng d có đúng ba điểm chung với đồ thị (C) và các điểm chung có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x 1 3 + x 2 3 + x 3 3 = - 1 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giả sử đường thẳng cần tìm có dạng y=kx+m. Phương trình hoành độ giao điểm:
x 4 - 2 x 2 = k x + m ⇔ x 4 - 2 x 2 - k x - m = 0
Theo giả thiết đường thẳng d có đúng ba điểm chung với đồ thị (C) và các điểm chung có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 nên x 4 - 2 x 2 - k x - m = x - x 1 2 x - x 2 x - x 3 . Do đó d là tiếp tuyến của (C) có hoành độ
Phương trình hoành độ giao điểm lúc này là:
Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có hai nghiệm phân biệt x 2 , x 3 # x 1
và x 1 3 + x 2 3 + x 3 3 = - 1
Vì vậy
Vì vậy có duy nhất một đường thẳng thoả mãn là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = - 11 + 65 22 .
Chọn đáp án B.
*Chú ý dạng toán này thuộc bài học tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số.
Giải các phương trình sau:
a) 18 − x 5 + 17 − x 6 = 16 − x 7 + 15 − x 8 ;
b) x − 30 10 + x − 28 9 + x − 26 8 = − 6 ;
c) x + 81 19 + x + 82 18 + x + 83 17 = x + 84 16 + x + 85 15 + x + 86 14 ;
d) 20 − x 3 + 22 − x 4 = 24 − x 5 + 26 − x 6 .
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x 1 , x 2 , x 3 .Biết x 12 = 6 cos πt + π 6 ; x 23 = 6 cos πt + 2 π 3 ; x 13 = 6 2 cos πt + π 4 . Khi li độ của x 1 đạt giá trị cực đại thị li độ của x 3 bằng
A. 3 cm
B. 0 cm
C. 3 6 cm
D. 3 2 cm
Chọn các chất X1,X2,X3...X20( có thể trùng lặp giữa các pt) để hoàn thành các pthh sau:
1. X1+X2\(\underrightarrow{t0}\)Cl2 +MnCl2+KCl+H2O
2. X3+X4+X5\(\rightarrow\)HCl+H2SO4
3. X6+X7dư\(\underrightarrow{t0}\)SO2+H2O
4. X8+X9+X10\(\rightarrow\)Cl2 +MnSO4+K2SO4+Na2SO4+H2O
5. KHCO3+ Ca(OH)2 dư\(\rightarrow\)X11+X12+X13
6. Al2O3+KHSO4\(\rightarrow\)X14+X15+X16
7.X17+X18\(\rightarrow\)BaCO3+CaCO3+H20
8. X19+X20+H2O\(\rightarrow\)Fe(OH)3 + CO2+NaCl
1.X1:KMnO4 X2:HCl
2.X3:SO2 X4:Cl2 X5:H2O
3.X6:H2S X7:O2
4.X8:NaCl X9:KMnO4 X10:H2SO4
5.X11:K2CO3 X12:CaCO3 X13 H2O
6.X14:Al2(SO4)3 X15:K2SO4 X16:H2O
7.X17:Ba(HCO3)2 X18:Ca(OH)2
8.X19:Na2CO3 X20:FeCl3 X21:H2O
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
X1: HCl X2: H2S X3: FeCl2
X4: CuS X5: H2SO4 X6: O2
X7: S X8: H2O X9: Cl2
X10: FeCl3 X11:I2 X12: MnO2
Đáp án D