cách đổi kg/m3 sang n/m3
Đổi các đơn vị sau:
5kg/dm3=....kg/m3 ,
5g/cm3=...kg/m3
5g/l=...kg/m3
3cc=.....ml
50kg/cc=.....kg/m3
3g/dm3=.....kg/m3
3cc=m3
5l=......m3
Câu 3:Đổi các đơn vị sau
5kg/dm3=.....kg/m3 50kg/cc=....kg/m3
5g/cm3=...kg/m3 3g/dm3=......kg/dm3
5g/l=.....kg/m3 3cc=.......m3
3cc=......ml 5l=m3
Bài 4.Để kéo một vật nặng 20kg lên cao theo phương thẳng đứng cần dùng một lực ít nhất là bao nhiêu
Câu 3: (chưa lm qa)
Câu 4: Trọng lượng của vật:
\(P=10m=10.20=200\left(N\right)\)
Để kéo 1 vật lên theo phương thẳng đứng, ta phải tác dụng 1 lực kéo bằng hoặc lớn hơn trọng lượng của vật \(\left(F_k\ge P_{vật}\right)\)
Nên \(F_k\ge200N\)
Vậy cần dùng một lực ít nhất là 200N để kéo vật
Đổi đơn vị
a)5,2 tấn = …….kg
b)3 tạ = …….kg
c)8 yến = …….kg
d)276g = …….kg
e)85g = …….kg
f)1,9 g = …….kg
g)21 = …dm3 = …m3
h)500 ml = …dm3 = …m3
i)3,4 dm3 = …dm3 = …m3
k)0,81 = …dm3 = …m3
l)12 ml = …dm3 = …m3
m)81 cm3 = …dm3 = …m3
n)952 cm3 = …dm3 = …m3
a,5,2 tấn = 5200 kg
b,3 tạ = 300 kg
c,8 yến =80 kg
Kết quả
a) 5200 kg; b) 300 kg; c) 80 kg; d) 0,276 kg; e) 0,085 kg; f) 0,0019 kg;
a)5,2 tấn=5200kg
b)3 tạ=300kg
c)8 yến=80kg
d)276g=0,276kg
e)85g=0,085kg
f)1,9g=1900kg
minh chi biet bang thoineu dung cac ban cho minh 1 k nhe
: Hãy nêu công dụng, cấu tạo nguyên lý hoạt động và cách sử dụng của nhiệt kế y tế.
Bài tập
a) Đổi đơn vị: 400C sang 0F; -120F sang 0C?
b) Một khối khí ở 200C có khối lượng là 2,5 kg, khối lượng riêng là 2,5kg/m3. Nung cho khối khí này đạt đến nhiệt độ 700C thì thể tích của nó tăng thêm 50dm3. Hỏi lúc đó khối lượng riêng của khối khí là bao nhiêu
- Công dụng của nhiệt kế y tế : Đo nhiệt độ cơ thể
- Nguyên lí hoạt động : Dựa trên sự co dãn vì nhiệt của thủy ngân
- Cách sử dụng :
+ Trước khi đo cần vảy mạnh để cột thủy ngân tụt xuống
+ Đưa nhiệt kế vào cơ thể khoảng 3-5 phút
+ Lấy nhiệt kế ra, đọc nhiệt độ
a) 40oC = 32oF + 40.1,8oF = 104oF
-12oF = \(\dfrac{5}{9}\).(-12 - 32)oC = \(\dfrac{-220}{9}\) oC
b) - Thể tích khối khí ở 20oC là :
\(\rm V_0=\dfrac mD=\dfrac{2,5}{2,5}=1\ (m^3)\)
- Ta có : \(\Delta\rm V=50\ dm^3=0,05\ m^3\)
- Thể tích khối khí ở 70oC là :
\(\rm V'=V_0+\Delta V=1+0,05=1,05\ (m^3)\)
- Khối lượng riêng của khối khí ở 70oC là :
\(\rm D'=\dfrac m{V'}=\dfrac{2,5}{1,05}=\dfrac{50}{21}\ (kg/m^3)\)
Đổi đơn vị
1,9 g =……………kg
21 =…………….dm3=……………m3
500 ml =…………….dm3=……………m3
3,4 dm3 =……………..m3
0,81 =…………….dm3=……………m3
12ml =…………….dm3=……………m3
81cm3 =…………….dm3=……………m3
952 cm3 =…………….dm3=……………m3
Đổi các đơn vị sau.
a) 2,50 m 3 =………………… d m 3 .
b) 150 mm = ……………...km.
c) 1,02 m 3 = ………………...lít.
d) 40 lạng =……………....kg
Câu 1 Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Vậy trọng lượng riêng của nước là bao nhiêu? A 500 N/m3. B 100 N/m3. C 100000 N/m3. D 10000 N/m3.
35g đổi ra = bao nhiêu kg
9,5g đổi ra = bao nhiêu kg
49g đổi ra = bao nhiêu kg
31 cm3 ( xăng ti mét khối ) đổi ra = bao nhiêu m3 ( mét khối )
24 cm3 ( xăng ti mét khối ) đổi ra = bao nhiêu m3 ( mét khối )
34 cm3 ( xăng ti mét khối ) đổi ra = bao nhiêu m3 ( mét khối )
*35g đổi ra =0,035 kg
*9,5g đổi ra = 0.0095kg
*49g đổi ra = 0,049kg
*31 cm3 ( xăng ti mét khối ) đổi ra = 0.000031 m3 ( mét khối )
*24 cm3 ( xăng ti mét khối ) đổi ra = 0.000024m3 ( mét khối )
*34 cm3 ( xăng ti mét khối ) đổi ra = 0.000034 m3 ( mét khối )
____Gửi ít thôi tự làm là chính nha bạn, phải biết cách đổi mới ứng dụng làm Bt được, kẻo khi đi thi 0 biết làm hỏi ai___
bên trên các bạn thêm cái này nhé
sau khi xong các bạn đổi ra cái này hộ mình
Khối Lượng Riêng Của Sỏi (kg/m3 ( mét khối )
nếu các bạn nào không hình dung được có thể mở vật lí lớp 6 trang 40 để xem hoặc ghi là bài 12 vật lí lớp 6 thực hành xác định khối lượng riêng của sỏi
và cuối cùng các bạn làm hộ mình cái này
Giá trị trung bình của khối lượng riêng của sỏi là
Dtb = (Điền cái đầu tiên của bảng Khối Lượng Riêng Của sỏi (kg/m3) ở trên ) + (Điền cái thứ 2 của bảng Khối Lượng Riêng Của sỏi (kg/m3) ở trên ) (Điền cái thứ 3 của bảng Khối Lượng Riêng Của sỏi (kg/m3) ở trên ) : 3 = kg / m3
cảm ơn các bạn đã làm hộ mình
35g=0,035kg
9,5g=0,0095kg
49g=0,049kg
31 cm3=0,000031 m3
24 cm3=0,000024 m3
34 cm3=0,000034 m3
Câu 1 Đơn vị của trọng lượng riêng là A kg/m2. B N/m3. C N/m2. D kg/m3