Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa
100.2.5=
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
5.5.5.5.5
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: (-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
(–5) . (–5) . (–5) . (–5) . (–5) = (–5)5
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
(–2) . (–2) . (–2) . (–3) . (–3) . (–3) = (–2)3 . (–3)3 = [(-2). (-3)]3 = 63