Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, tụ điện có C = μF. Biểu thức biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i=căn 2* sin(100pi*t+pi/4) A thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là ?
Đoạn mạch RLC không phân nhánh, có R = 60 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 286 , 5 mH ; tụ điện có điện dung C = 106 , 1 µ F . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120 cos 100 πt + π 3 V (t tính bằng giây). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 . cos 100 πt + 7 π 12 A
B. i = 2 . cos 100 πt + π 12 A
C. i = 2 . cos 100 πt + 7 π 12 A
D. i = 2 . cos 100 πt + π 12 A
Chọn đáp án B
+ Bấm máy casio: i = u Z ¯ = 120 ∠ π 3 60 + 90 − 30 i = 2 ∠ π 12
Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 π H và tụ điện có dung kháng C = 10 − 4 π F . Đặt điện áp u = 200 2 cos 10 π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos 100 π t − π 4 A
B. i = 2 cos 100 π t − π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
D. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
Chọn đáp án B
Ta có: R = 100 Ω ; Z L = 200 Ω ; Z C = 100 Ω
Biểu thức dòng điện qua mạch là: i = u Z i = 200 2 ∠ 0 100 + ( 200 − 100 ) i = 2 ∠ π 4 = 2 cos 100 π t + π 4 A
Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200cos 100 π t V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
A. i = 2cos 100 π t + π 4 A
B. i = 2 cos 100 π t - π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
D. i = 2cos 100 π t - π 4 A
Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200cos 100 π t V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:
A. i = 2cos 100 π t + π 4 A .
B. i = 2 cos 100 π t - π 4 A .
C. i = 2 cos 100 π t + π 4 A .
D. i = 2cos 100 π t - π 4 A .
Chọn đáp án C
+ Z C = 200 Ω , Z L = 100 Ω , R = 100 Ω ⇒ Z = 100 2 + 100 - 200 2 = 100 2 Ω
+ I 0 = U 0 Z = 200 100 2 = 2 A
+ tan φ = 100 - 200 100 = - 1 ⇒ φ = - π 4 = 0 - φ i ⇒ φ i = π 4 r a d
i = 2 c o s 100 π t + π 4
Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 / π H, điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200 cos 100 πt V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:
A. i = 2 cos 100 πt + π / 4
B. i = 2 cos 100 πt - π / 4
C. i = 2 cos 100 πt + π / 4
D. i = 2 cos 100 πt - π / 4
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 πt + π 6 V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 πt + π 6 A
B. i = 2 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 2 cos 100 πt + π 6 A
D. i = 2 cos 100 πt A
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100 3 Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100 2 cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - π 6 ) (A)
B. i = 2 cos(100πt - π 6 ) (A)
C. i = 0,5 2 cos(100πt + π 6 ) (A)
D. i = 0,5 2 cos(100πt) (A)
Chọn C
Ta có ω =100π rad/s, U = 100V, ZC = 200Ω
Điện áp hai đầu điện trở thuần là
U R = U 2 - U L C 2 = 50 3 V
Cường độ dòng điện I = U R R = 0,5A và ZLC = U L C I = 100Ω
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên ZL< ZC => ZC - ZL=100Ω
ZL=ZC - 100=200-100 = 100Ω
⇒ L = Z L ω = 0 , 318 H
Độ lệch pha giữa u và i: tgφ = Z L - Z C R = - 1 3 =>φ = - π 6
=>i=0,5 2 cos(100πt + π 6 ) (A)
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2 π H, Điện trở thuần R = 100Ω và tụ điên có điện dung C = 10 - 4 π . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = 2 cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 2 2 . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch
A. u = 200cos(100πt + π 4 )(V)
B. u = 200cos(25πt - π 4 )(V)
C. u = 200cos(100πt + π 4 ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - π 4 )(V)
D. u = 20cos(100πt + π 4 ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - π 4 )(V)
Chọn C
Ta có
cosφ = R Z
=> Z = R cos φ =100 2 Ω;
ZL - ZC = ± Z 2 - R 2 = ± 100
=>2πfL - 1 2 πfC = 4f - 10 4 2 f = ± 10 2
=>8f2 ± 2 . 10 2 f - 10 4 =0
f = 50 Hz hoặc f =25Hz.
U=I.Z=100 2 V
Trường hợp f = 50 Hz ta có ZL > ZC nên u sớm pha hơn i
Trường hợp f = 25 Hz ta có ZL < ZC nên u trễ pha hơn i
Vậy u = 200cos(100πt + π 4 ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - π 4 )(V)
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2 π H, điện trở thuần R=100Ω và tụ điên có điện dung C = 10 - 4 π . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = 2 cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 2 2 . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch:
A. U = 200cos(100πt + π 4 )
B. u = 200cos(25πt - π 4 )(A)
C. u = 200cos(100πt + π 4 ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π 4 )(A)
D. u = 20cos(100πt + π 4 ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π 4 )(A)
Chọn C
Ta có cosφ = R/Z
Vậy u= 200cos(100πt + π 4 ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π 4 )(A)