Ăn mòn kim loại là phá hủy do nguyên nhân nào?
Muối CuSO4 phản ứng được với chất nào sau đây Ag NaCl HCl KOH
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới tác dụng hoá học của môi trường gọi là sự ăn mòn kim loại.
B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit.
D. Các mệnh đề A, B, c đều đúng.
đáp án d nha bạn
Cho các dung dịch CuSO 4 , FeSO 4 , MgSO 4 , AgNO 3 và các kim loại Cu, Fe, Mg, Ag. Theo em những cặp chất nào (kim loại và muối) phản ứng được với nhau ? Viết các phương trình hoá học.
- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Mg với các dung dịch CuSO 4 , FeSO 4 và AgNO 3 .
Mg + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe
Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu
Mg + AgNO 3 → Mg NO 3 2 + Ag
- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Fe với các dung dịch CuSO 4 , AgNO 3
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
Fe + 2 AgNO 3 → Fe NO 3 2 + 2Ag
- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Cu với dung dịch AgNO 3
Cu + AgNO 3 → Cu NO 3 2 + Ag
Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag) vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây
A. ZnSO4, FeSO4
B. ZnSO4
C. ZnSO4, FeSO4, CuSO4
D. FeSO4
Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag) vào dung dịch chứa 0,15mol C u S O 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây:
A. Z n S O 4 , F e S O 4
B. Z n S O 4
C. Z n S O 4 , F e S O 4 , C u S O 4
D. F e S O 4
Ta thấy Ag không tác dụng với C u S O 4 ⇒ Dd sau phản ứng có thể có các muối Z n S O 4 , F e S O 4 , C u S O 4
⇒ Chọn C.
Câu 6: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4 . Chất nào phản ứng được với
a. CO2 - gợi ý: CO2 là oxit axit nên chọn tác dụng với bazơ tan
c. dung dịch HCl - gợi ý: HCl là dung dịch axit nên chọn bazơ và kim loại đứng trước H
d. dung dịch NaOH - gợi ý: NaOH là bazơ nên chọn muối có tạo thành kết tủa
Viết phương trình phản ứng minh họa.
GIUP MINH GAP VOI !!!
a) BaCl2, KOH
BaCl2 + SO2 -------> BaSO3 + H2O
2KOH + SO2 -------> K2SO3 + H2O
b) Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(Zn+NaOH+H_2O\rightarrow Na_2ZnO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
a, \(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
b, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d, \(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\)
\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
Bạn tham khảo nhé!
mọi người giúp mình, mình hứa sẽ vote 5 sao
Câu 23: Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch
A. NaCl, Ag NO3 B. BaCl2, Na2SO4 C. MgSO4, Na2CO3 D. NaCl, KNO3
Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với CuSO4
A. Mg B. Al C. Fe D. Hg
Câu 25: Nhóm chất nào sau đây đều là phân đạm
A. KCl, NH4Cl B.CO(NH2)2 , NPK C. K2SO4, KCl D. Ca3(PO4)2, NH4NO3
Câu 26: Nhóm chất nào đều có p H< 7
A. HCl, NaOH B. Giấm ăn, NaCl C. H2O, bột nở D.nước chanh ép, giấm ăn
Câu 27: Cho CuCl2 + Aà B + Cu(OH)2 . A, B lần lượt là
A. NaOH, NaCl B. NaOH, CuO C. KOH, NaCl D. MgCl2, Mg(OH)2
Câu 28: Cho 100ml dd NaOH 1M vào 100ml dd HCl 1,5M. Dung dịch sau phản ứng có p H là
A. < 7 B. > 7 C. = 7 D. không tính được
Câu 29: Thành phần % theo khối lượng của N trong đạm ure là
A. 40% B. 45% C. 46% D. 50%
Câu 30: Tại sao không bón phân đạm ( NH4Cl) với vôi bột vì
A. tao ra chất không tan B. tạo ra NH3 bay hơi C. làm cho cây không lớn được
D. cây bị mất nước
Câu 31: Cho dd NaOH vào dd CuSO4 , hiện tượng xảy ra là
A. có khí bay lên B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. tạo kết tủa xanh
Câu 32: Nhóm bazo nào đều là kiềm
A. NaOH, Al(OH)3 B. KOH, Mg(OH)2 C. Ca(OH)2, NaOH D. Cu(OH)2, Ca(OH)2
Câu 33: Nhiệt phân 1 kg đá vôi, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 22,4 lit B. 44,8 lit C. 224 lit D. 448 lit
Câu 34: Tên của muối (NH4)2HPO4 là
A. amoni hidrophotphat B. . amoni đi hidrophotphat C. amoni photphat
C. amoni nitrat
Câu 35: Trong dạ dày người có một lượng HCl ổn định có tác dụng tiêu hóa thức ăn. Nếu lượng axit này tăng gây đau dạ dày. Muối nào sau đây làm thuốc chữa đau dạ dày
A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl D. NaHCO3
Câu 36: nước vôi trong là dung dịch
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 37: cho 11,2 g Fe vào dd HCl dư, thể tích khí thu được là
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 38: Cho 1,6 g Fe2O3 vào 100ml dd HCl vừa đủ. Nồng độ CM của dd HCl là
A. 0,6 M B.0,7M C. 0,8 M D. 0,9M
Câu 39: phân bón kép là
A. cho cây 2 lá mầm B. cho cây 1 lá mầm C. có 2 nguyên tố dinh dưỡng
D. có 1 nguyên tố dinh dưỡng
Câu 40: CuSO4 phản ứng được với nhóm chất nào
A. Fe, CuO B. Fe, NaOH C. Cu, NaOH D. Cu(OH)2, NaOH
23. A
24. B
25. D
26. D
27. A
28. C
29. C
30. D
31. D
32. C
33. C
34. A
35. A
36. C
37. B
38. A
39. C
40. B
23 D
24 D
25 B
26 D
27 A
28 A
29 C
31 C
32 C
33 C
34 A
35 D
36 C
37 B
38 A
40 B
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot
(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu
(c) Để hợp kim Fe- Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học
(d) Dùng dung dịch F e 2 S O 4 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(e) Cho Fe dư vào dung dịch A g N O 3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Đáp án C
(a) Đúng vì tại catot ( - ) c ó 2 H 2 O + 2 e → 2 O H - + H 2
(b) Đúng
(c) Sai vì Fe mạnh hơn Ni trong dãy điện hóa nên xảy ra ăn mòn Fe
(d) Đúng vì C u + F e 2 S O 4 3 → C u S O 4 + 2 F e S O 4 → tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(e) Sai vì chỉ tạo muối F e N O 3 2
Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
(6) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
(2) Sai, Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa muối MgCl2.
(4) Sai, Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại AgCl và Fe(NO3)3.
(5) Sai, Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(6) Sai, Kim loại K không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
1/ Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
2/ Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
3/ Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.
4/ Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là: