Những câu hỏi liên quan
Đào Minh	Anh
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
4 tháng 11 2023 lúc 20:25

Bạn nên chia nhỏ nhóm 5, 6 câu 1 lần nhé

Sinh Viên NEU
4 tháng 11 2023 lúc 20:30

V. Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng với thì hiện tại tiếp diễn.
1. We are listen=> listening  to music in the car right now.
2. They not => are not studying for the exam at the moment.
3. He is playing volleyball with his friends in the park.
4. Is => are you watching TV now.
5. The students are attend=> attending the class today.
6. Are he play=> is he playing video games at the moment?
7. He read=> is reading  a book in his room this evening.
8. She not => doesn't listen to the teacher in the classroom.
9. My aunt have => has been buying some fruits at the flea market.
10. I did not drinking=> drink beer; it's only tea.
11. All of Andy's friends having => are having fun at the party right now.
12. The children play => are playing football in the back yard at the moment.
13. Look! Those people are fight => fighting with each other.
14. Look! Someone is jump => jumping from the bridge.
15. My English speaking skill improving=> has improved  thanks to Elsa Speak.
16. My mother is busy today. She is cook=> cooking dinner.
17. What kind of clothes are children wear => wearing nowadays?
18. They are try => tryingto pass the examination.

Võ Nguyễn Duy Anh
4 tháng 11 2023 lúc 20:30

1 listen->listening

Lan Nhi
Xem chi tiết

dễ thế này mà ko làm được

Nguyễn Công Tỉnh
13 tháng 1 2019 lúc 12:35

Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )

1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .

--> Where ................is the family having dinner today? ........................

2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.

--> Whose ..........shoes is your dog Lara eating in this picture?............

๖ۣۜØʑąωą кเşşッ
13 tháng 1 2019 lúc 12:42

Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )

1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .

--> Where ................is the family having dinner today? ........................

2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.

--> Whose ..........shoes is your dog Lara eating in this picture?............

Lan Nhi
Xem chi tiết

Mình ko biết almf câu hỏi bằng tiengs anh

Gia Hân Nguyễn
13 tháng 1 2019 lúc 11:43

1. Where the family are having dinner?

2 Whose is your dog Lara eating?

 k hộ mình nhé 

💥Hoàng Thị Diệu Thùy 💦
13 tháng 1 2019 lúc 11:46

1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .

--> Where is your family have dinner today?

2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.

--> Whose is eating my shoes in this picture

HTDT

--> Whose ......................................

Lưu Ngọc Hải
Xem chi tiết
_____Teexu_____  Cosplay...
3 tháng 11 2018 lúc 16:34

- Hỏi :

Does Julia Robert French?

- Trả lời : No, she isn't [ Is not ]  French.

=> Công thức : 

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

 - HỎi :  A: Where is Molly? 

- Trả Lời : B: She is Feeding her cat downstairs.

- Công thức : 

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

Lưu ý: 

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning               travel – travelling prefer – preferring              permit – permitting

Với động từ tận cùng là “ie”

– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:             lie – lying                  die – dying

Phương Thảo
3 tháng 11 2018 lúc 16:36

1.

 - Do you to learn English?

   Do + S + Vo ?

 - Yes, I do.

2.

 - Have you ever seen this cat?

    Have + S + Vpp ?

 - No, I haven't.

Hà Thu Hương
Xem chi tiết
Hà Thu Hương
3 tháng 6 2016 lúc 21:16

Help me 

Lê Chí Công
3 tháng 6 2016 lúc 21:21

nhìn là choáng.....

Doraemon
3 tháng 6 2016 lúc 21:21

II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn 

1. Is he watching television?

Yes, he is.

No, he isn’t.

2. Is it raining?

Yes, it is

No, it isn't

3. Is Sam riding a bike at the moment?

Yes, she is

No, she isn't

4. Are they playing football?

Yes, they are

No, they aren't

5. Is he sleeping?

Yes, he is

No, he isn't

6. Is the dog running?

Yes, it is

No, it isn't

7. Is someone singing?

Yes, they are

No, they aren't

8. Is he living with his girlfriend?

Yes, he is

No, he isn't

9. Are Nina and Sam singing together?

Yes, they are

No, they aren't

10. Is the bus coming?

Yes, it is

No, it isn't

III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1. I play volleyball every afternoon.

2. I am playing volleyball now.

3. We will go out at eight o’clock tonight.

4. Sam always goes to school at 6 o’clock.

5. Vicky is sweeping the floor now.

6. She makes up three times a week.

7. I listen to music every day.

8. He is listening to classical music at the moment.

9. He usually watches TV after school.

10. They aren't drawing a picture now.

1. Look! He is running

2. Please be quiet! My father is sleeping

Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
linh khanh linh
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 8 2021 lúc 16:46

1 he is reading a novel at present.

Is a novel being read by john at present

2 we aren't cooking the food.

the food isn't being cooked

3 Is linh singing the song?

Is the song being sung by linh?

4 We are planting a tree now.

A tree is being planted know

5 They are washing the clothes

The clothes are being washed

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:16

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

Lê Thị Hà Linh
Xem chi tiết
Lê Thị Hà Linh
22 tháng 9 2019 lúc 9:04

ai đúng mình tích thanks

Nguyễn Dương
22 tháng 9 2019 lúc 9:22

1. Where is your father now ? He is reading a newspaper.

2. Where is Sam going ? She is going to the market.

3. She is cooking and we are doing the housework.

4. Kate is not in the room. She is playing in the garden.

5. Look! The birds are flying.

6. Listen! John is singing.

7. Jane brushes her teeth every morning.She is brushing her teeth now.

8. They play volleyball every afternoon .They are playing volleyball now.

#Gió

cho ngoặc đúng của các động từ trong ngoawcjowr thì hiện tại đơn,thì hiện tại tiếp diễn

1 Where..is your father ...(your father/ be) now? He..is reading...(read) a newspaper.

2 Where....is..(Sam/go)? She..going....(go) to the market.

3 She is cooking and we..are doing....(do) the housework.

4 Kate is not in the room.She..is playing ...(play)in the garden.