Trong chuyển động tròn đều tâm O , bán kính R, tốc độ dài của vật là v, tốc độ góc là ω , gia tốc của vật là a, chu kì của vật là T. biểu thức nào dưới đây không đúng?
A. T=2π/ω
B.v=ωR
C.2πf
D.a=(2π/T) R
Trong chuyển động tròn đều tâm O, bán kính R, tốc độ dài của vật là v, tốc độ góc là ω, gia tốc của vật là a, chu kì của vật là T. Biểu thức nào dưới đây không đúng? A. v = ωRB. a = ω2R C. v = 2πfD. T = 2π/ω Chỉ cho em cả lời giải đi ạ em cần gấp !!!
< Cái này thì chỉ công thức thôi chứ không phức tạp gì đâu bạn -.->
\(v=\omega r=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=2\pi\cdot r\cdot f\)
Chọn C nha
Gọi v và ω lần lượt là tốc độ dài và tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều, r là bán kính quỹ đạo. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm
A. a h t = v 2 r = ω 2 r
B. a h t = v r = ω r
C. a h t = ω 2 r = v 2 r
D. a h t = v 2 r = ω r
Biểu thức: a h t = v 2 r = ω 2 r là đúng.
Chọn A
Một vật chuyển đồng tròn đều trên quỹ đọa có bán kính r, biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc ω , tốc độ dài (v), chu kì quay (T) và tần số (f)?
A. v = ω r = 2 πfr = 2 π T r
B. v = ω r = 2 πTr = 2 π f r
C. v = ω r = 2 π f r = 2 π T r
D. v = ω r = 2 π f R 2 = 2 π T r
Biển thức v = ω r = 2 π f r = 2 π T r là đúng.
Chọn C
Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A. v = ω r; a h t = v 2 r B. v = ω r ; a h t = v 2 r
C. v = ω r; a h t = v 2 r D. v = v = ω r ; a h t = v 2 r
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có biểu thức:
A. a h t = v 2 R
B. a h t = R v 2
C. a h t = ω R 2
D. a h t = ω 2 v
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
sau 20 s vật quay được 10 vòng
⇒ 1s vật quay được 0,5 vòng
⇒ f = 0,5 vòng/s
ta có \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,5}=2s\)
b, đổi 20cm = 0,2 m
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}\)⇒ω\(=\dfrac{2\text{π}}{T}\)\(=\dfrac{2\text{π}}{2}\)\(=\text{π}\) rad/s
\(v=r\text{ω}\)\(=0,2\text{π}\)
c, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{0,4\text{π}^2}{0,2}=0,2\text{π}^2\)
1 chất điểm chuyển động tròn đều trên 1 đường tròn đường kính 50m. Sau 30 giây bán kính quẹt được 1 góc=90độ
a) tính omega(ω), tính chu kì(T), tính tần số(f), tính tốc độ dài (v),tính gia tốc hướng tâm (aht)
b) Sau thời gian 1 giờ vật chuyển động được bao nhiêu chu kì, đi được quãng đường trong bao nhiêu?
Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r, tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật
A. không phụ thuộc vào r.
B. luôn không đổi khi thay đổi tốc độ góc ω.
C. bằng thương số của bán kính r và tốc độ góc ω.
D. tỉ lệ với bán kính r.
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
A sai vì tốc độ dài của chuyển động tròn đều không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
B sai vì tốc độ góc là góc vật quét được trong 1s nên trong chuyển động tròn đều nó không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
→ D sai
Chọn C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo vì:
Vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. a = 1 ω v m a x 2 - v 2
B. a = ω v m a x 2 - v 2
C. a = 1 ω v m a x 2 + v 2
D. a = ω v m a x 2 + v 2