Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì ?
Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là gì ? Liệt kê các đơn vị đo dung lượng nhớ.
Hãy nêu dãy công thức KB, MB, GB. So sánh các đơn vị đo khác. Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là gì? Đơn vị ấy bằng bao nhiêu bit?
Giúp nha, mình đang cần gấp lắm!
Công thức:
KB( Ki - lô - bai): 1KB = 210 byte = 1024 byte
MB( Me - ga - bai): 1MB = 210 KB = 1048576 byte
GB ( Gi - ga - bai) : 1GB = 210 MB = 1073741824 byte
So sánh các đơn vị lường tích trong máy tính:
KB = 1024 byte có tỉ lệ cao với mức độ yếu khá.
MB = 1048576 byte có tỉ lệ cao với mức độ trung bình.
GB = 1073741824 byte có tỉ lệ cao với mức độ tốt.
Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là:
Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là byte( đọc là bai).
Đơn vị ấy bằng bao nhiêu bit?
Đơn vị byte bằng 8 bit so với máy tính hiện nay, 8 bit chỉ định đã không còn nữa, mà lên tới hàng tỉ bit. Bit là số chỉ định của byte.
Chúc bạn học tốt nhé!
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng
- Phân biệt được thông tin và vật mang tin.
- Nêu các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin? Các thành phần của máy tính tương ứng với các hoạt động xử lí thông tin của máy tính?
- Nêu các đơn vị đo dung lượng nhớ thông tin? Chuyển đổi các đơn vị đo dung lượng và Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ trong tình huống cụ thể.
Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet
- Mạng máy tính là gì? Kể tên các thành phần của mạng máy tính?
- Internet là gì? Theo em, Internet có những đặc điểm gì? Nêu lợi ích chính của Internet?
- Để kết nối máy tính với Internet ta làm như thế nào?
- Em hãy lấy ví dụ cho thấy Internet mạng lại lợi ích cho việc học tập và giải trí?
Chủ đề 3: Mạng thông tin toàn cầu
- Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
- Phân biệt các khái niệm: Trang siêu văn bản, Trang web, Website, World Wide Web (WWW)
- Trình duyệt là gì? Kể tên một số trình duyệt phổ biến?
- Để truy cập vào một trang web cụ thể em thực hiện những bước nào?
- Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một số máy tìm kiếm? Nêu công dụng của máy tìm kiếm?
- Kết quả tìm kiếm thông tin trên Internet là gì?
- Từ khóa là gì? Lựa chọn từ khóa có ý nghĩa gì khi tìm kiếm thông tin?
- Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet với từ khóa “thư điện tử”?
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng
- Phân biệt được thông tin và vật mang tin.
- Nêu các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin? Các thành phần của máy tính tương ứng với các hoạt động xử lí thông tin của máy tính?
- Nêu các đơn vị đo dung lượng nhớ thông tin? Chuyển đổi các đơn vị đo dung lượng và Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ trong tình huống cụ thể.
Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet
- Mạng máy tính là gì? Kể tên các thành phần của mạng máy tính?
- Internet là gì? Theo em, Internet có những đặc điểm gì? Nêu lợi ích chính của Internet?
- Để kết nối máy tính với Internet ta làm như thế nào?
- Em hãy lấy ví dụ cho thấy Internet mạng lại lợi ích cho việc học tập và giải trí?
Chủ đề 3: Mạng thông tin toàn cầu
- Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
- Phân biệt các khái niệm: Trang siêu văn bản, Trang web, Website, World Wide Web (WWW)
- Trình duyệt là gì? Kể tên một số trình duyệt phổ biến?
- Để truy cập vào một trang web cụ thể em thực hiện những bước nào?
- Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một số máy tìm kiếm? Nêu công dụng của máy tìm kiếm?
- Kết quả tìm kiếm thông tin trên Internet là gì?
- Từ khóa là gì? Lựa chọn từ khóa có ý nghĩa gì khi tìm kiếm thông tin?
- Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet với từ khóa “thư điện tử”?
Câu 7: Một thẻ nhớ 8GB thì lưu trữ được khoảng bao nhiêu tệp có dung lượng 2 MB?
A. 2048
B. 1024
C. 4130
D. 4096
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo dung lượng nhớ trong máy tính?
A. Bit
B. Byte
C. Hg
D. MB
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài , kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 11: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 12: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 13: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 14: Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 15: Lợi ích mà mạng máy tính đem lại?
A. Có thể liên lạc với nhau để trao đồi thông tin
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Bàn phím, chuột, máy quét và camera là những ví dụ về lại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 17: Mã hóa số 4 thành dãy kí hiệu 0 và 1?
A. 101
B. 100
C. 011
D. 010
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Biến đổi thông tin
Câu 19: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 20: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 21: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 23: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 24: Thiết bị nhớ dùng để lưu trữ gì?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ
đơn vị chính dùng để đo lượng nhớ là gì? nêu tên và công thức
Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là byte, 1 byte gồm 8 bít, các thiết bị nhớ hiện nay có thể có dung lượng nhớ lên tới hàng tỉ byte. Do vậy, người ta còn dùng các bội số của byte dùng để đo dung lượng nhớ. Công thức là:
1KB= 210 byte= 1024 byte
1MB=210 KB= 1048576 byte
1GB= 210 MB = 1073741 824 byte
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 4: Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
3 MB =………KB
2 MB=……GB
Câu 5: a. Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính?
b. Thiết bị mạng giúp máy tính làm gì? Kể tên một số thiết bị mạng?
Câu 6: Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 7: Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536
Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
Gigabyte
Byte
Digit
Kilobyte
Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin gọi là bit, chữ viết tắt của binary digit (chữ số nhị phân). Một bit tương ứng với một sự kiện có một trong 2 trạng thái. Số học nhị phân sử dụng hai ký số 0 và 1 để biểu diễn các số.
Vậy :Byte
Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính? Các đơn vị cơ bản để dung lượng thông tin trong máy tính?
Tham Khảo
-Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin gọi là bit, chữ viết tắt của binary digit (chữ số nhị phân). Một bit tương ứng với một sự kiện có một trong 2 trạng thái.
-Bit. Bit là đơn vị nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính, có thể lưu trữ một trong hai trạng thái là Có hoặc Không.Byte.
1 Byte tương đương với 8 Bit. ...
Kilobyte. ...
Megabyte:1 Megabyte xấp xỉ 1.000 Kilobyte. ...
Gigabyte. ...
Terabyte. ...
Petabyte. ...
Exabyte.
- Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin gọi là bit.
- Các đơn vị cơ bản:
+ Byte (B)
+ Kilobyte (KB)
+ Megabyte (MB)
+ Gigabyte (GB), ....
(Tham khảo)