câu 40: 1 vật có khối lượng m=4kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. vật đi được 1,5m trong thời gian 2s đầu. gia tốc của vật và hợp lực tác dụng là?
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
A. 3 , 2 m / s 2 ; 6 , 4 N
B. 0 , 64 m / s 2 ; 1 , 2 N
C. 6 , 4 m / s 2 ; 12 , 8 N
D. 640 m / s 2 ; 1280 N
Vì vật chuyển động nhsnh dần đều từ trạng thái nghỉ nên v 0 = 0 , do đó:
Ta có: F = m a = 2 . 6 , 4 = 12 , 8 N => Chọn C
Một vật có khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu ?
A. 3,2m/s2; 6,4N
B. 0,64m/s2; 1,2N
C. 6,4m/s2; 12,8N
D. 640m/s2; 1280N
Chọn đáp án C
Vật xuất phát từ trạng thái nghỉ:
vo = 0
Biểu thức tính quãng đường:
s = 0,5.at2
Trong 0,5s vật đi được 80 cm = 0,8 m, ta có:
0,8 = 0,5.a.0, 52
→ a = 6,4 m/s2
Hợp lực tác dụng lên vật:
F = ma = 2.6,4 = 12,8N.
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 1s. Độ lớn gia tốc của vật và độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
A. 3,2m/s2; 6,4N.
B. 0,64m/s2; 1,2N.
C. 6,4m/s2; 12,8N.
D. 1,6m/s2; 3,2N.
Chọn D.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 1s. Độ lớn gia tốc của vật và độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
A. 3,2m/s2; 6,4N.
B. 0,64m/s2; 1,2N.
C. 6,4m/s2; 12,8N.
D. 1,6m/s2; 3,2N.
Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80 cm trong 0,5 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu ?
A. 3,2 m/ s 2 ; 6,4 N. B. 0,64 m/ s 2 ; 1,2 N.
C. 6,4 m/ s 2 ; 12,8 N. D. 640 m/ s 2 ; 1280 N.
Một vật có khối lượng 0,5kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ sâu 5(s) vật đi được 100(m).Tính gia tốc và hợp lực tác dụng vào vật
Giúp em trình bày bài này với ạ!
\(m=0,5kg\)
\(v_0=0\)
\(s=100m\)
\(t=5s\)
Giải:
Gia tốc của vật là:
\(s=\dfrac{1}{2}at^2\)
\(=>a=\dfrac{2s}{t^2}=\dfrac{2.100}{5^2}=8(m/s^2)\)
Hợp lực tác dụng vào vật là:
\(F_{hl}=ma=0,5.8=4(N)\)
Lực kéo của đầu xe,trọng lực,lực nâng của mặt đường,lực ma sát
Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a = 4 m/s bình, thời gian chuyển động là 10s.
a) Tính tốc độ trung bình trong 10s
b) Quãng đường vật đi được trong 2s cuối là bao nhiêu?
a)Tốc độ trung bình trong 10s là:
\(v=v_0+a\cdot t=4\cdot10=40m/s\)
b)Quãng đường vật đi trong 10s là: \(S_1=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}\cdot4\cdot10^2=200m\)
Quãng đường vật đi trong 8s tiếp theo: \(S_2=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}\cdot4\cdot8^2=128m\)
Quãng đường vật đi trong 2s cuối: \(S'=S_1-S_2=200-128=72m\)
. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng đường 8m trong thời gian 2s. a) Tính gia tốc của vật b) Tính thời gian để vật đi được ½ quãng đường cuối
b, thời gian đi nửa đoạn đầu
\(4=\dfrac{1}{2}.4.t^2\Rightarrow t=\sqrt{2}\)
thời gian đi nửa sau
\(t'=2-\sqrt{2}\)
a, ta có \(S=\dfrac{1}{2}at^2\Leftrightarrow8=\dfrac{1}{2}a.2^2\Rightarrow a=4\left(m/s^2\right)\)