Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu).
\(\dfrac{x^2}{4}\)-3x+9=
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
Viết các số sau dưới dạng bình phương của một tổng:
\(\dfrac{9}{4}x^2+3x+4\)
Làm chi tiết giúp mình ạ
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng: \(\frac{9}{4}x^2+3x+4\)
giúp em với ạ!em cảm ơn
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu: a) x 2+5 x+\(\dfrac{25}{4}\) d) 16x2 – 8x + 1
b) 4x2 + 12xy + 9y2 e) (a + b + c)2
c) (a + b - c)2 f) (a - b - c)2
\(a,=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\\ b,=\left(2x+3y\right)^2\\ c,=a^2+b^2+c^2+2ab-2bc-2ac\\ d,=\left(4x-1\right)^2\\ e,=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac\\ f,=a^2+b^2+c^2-2ab+2bc-2ac\)
Khai triển biểu thức sau về dạng bình phương một tổng , một hiệu , hoặc một tích
a) 4 - 6x + \(\dfrac{9}{4}x^2\)
b) (\(9x^2\)- 12x + 4) (y + 2)\(^2\)
c) x\(^6\) - 3x\(^5\) + 3x\(^4\) - x\(^3\)
a: \(4-6x+\dfrac{9}{4}x^2=\left(2-\dfrac{3}{2}x\right)^2\)
c: \(x^6-3x^5+3x^4-x^3=\left(x^2-x\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu).
b, 4x4y8+(x4y8)2+4=
\(b,=\left(x^4y^8\right)^2+2\cdot2x^4y^8+2^2=\left(x^4y^8+2\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu
e) (3x-2)^2-(3x+2)+4x^2+36
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu hay tích của các biểu thức:
9/4x2 +9y2/4-9y/2x
Bài làm:
Ta có: \(\frac{9}{4x^2}+\frac{9y^2}{4}-\frac{9y}{2x}\)
\(=\left(\frac{3}{2x}\right)^2-2.\frac{3}{2x}.\frac{3y}{2}+\left(\frac{3y}{2}\right)^2\)
\(=\left(\frac{3}{2x}-\frac{3y}{2}\right)^2\)
dạ mk cảm ơn bạn De Bruyne nha!
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu hay tích của các biểu thức:
4x2-1/9(y+1)2
\(4x^2-\frac{1}{9}\left(y+1\right)^2=\left(2x\right)^2-\left(\frac{1}{3}\left(y+1\right)\right)^2\)
\(=\left(2x-\frac{1}{3}\left(y+1\right)\right)\left(2x+\frac{1}{3}\left(y+1\right)\right)\)
\(=\left(2x-\frac{1}{3}y-\frac{1}{3}\right)\left(2x+\frac{1}{3}y+\frac{1}{3}\right)\)