Cho 14,56 CaO phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl.Nồng độ mol dd HCl cần dùng là
A.2,6 phần trăm
B.1,3M
C.1,3Phần trăm
D.2,6M
Nồng độ 100ml dd NaOH cần dùng để phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,05M là bao nhiêu?
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{NaOH} = n_{HCl} = 0,2.0,05 = 0,01(mol)$
$C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,01}{0,1} = 0,1M$
tan hoàn toàn 12,4 g na2o và 200ml dd vừa đủ ( d hcl=1,05g/mol) a,viết pthh , b,tính nồng độ mol của đ hcl đã dùng ,c, tính nồng độ phần trăm của đ sau phản ứng
\(n_{Na_2O}=\dfrac{12,4}{62}=0,2mol\\ a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ n_{HCl}=n_{NaCl}=0,2.2=0,4mol\\ b,C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2M\\ c,m_{ddNaCl}=200.1,05+12,4=222,4g\\ C_{\%NaCl}=\dfrac{0,4.58,5}{222,4}\cdot100=10,52\%\)
\(n_{CaO}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(0.2........0.4............0.2\)
\(n_{HCl}=0.4\left(mol\right)\)
\(m_{CaCl_2}=0.2\cdot111=22.2\left(g\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.4}{2}=0.2\left(l\right)\)
\(a)\ CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O\\ n_{CaO}= \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ n_{HCl} = 2n_{CaO} = 0,2.2 = 0,4(mol)\\ b)\ n_{CaCl_2} = n_{CaO} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{CaCl_2} = 0,2.111 = 22,2(gam)\\ c) V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,4}{2} = 0,2(lít)\)
Cho 300ml dd koH 2M phản ứng vừa đủ với 200ml dd hcl . Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng
Giải giúm e vs
Cho 25,2g sắt phản ứng hoàn toàn với 200ml dd HCL 𝐚) Tính thể tích khí thoát ra (đktc) 𝐛) Tính nồng độ mol dd HCL đã dùng 𝐜) Tính nồng độ mol dd thu được sau phản ứng.
\(a)n_{Fe}=\dfrac{25,2}{56}=0,45mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,45 0,9 0,45 0,45
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,45.22,4=10,08l\\ b)C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,9}{0,2}=4,5M\\ c)C_{M\left(FeCl_2\right)}=\dfrac{0,45}{0,2}=2,25M\)
C là dung dịch h2so4 nồng độ x mol/l , D là dd koh nồng độ y mol/l . trộn 200ml dd C với 300ml dd D thu được 500ml dd E. để trung hòa 100ml dd E cần dùng 40ml h2so4 1m. mặt khác trộn 300ml dd C với 200ml dd D thu đươc 500ml dd F . xác định x,y biết rằng 100ml dd F phản ứng vừa đủ với 2.04g Al2o3
Hoà tan 6,5 gam kẽm cần vừa đủ 200ml dd HCl 2M
Tính số mol HCl tham gia phản ứng ?
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\xrightarrow[]{}ZnCl_2+H_2\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{2}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{HCl\left(pư\right)}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
cho 6,5g kẽm phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCL
a. tính thể tích h2 thu được ở đktc
b.tính nồng độ mol của dd HCL đã dùng
\(n_{Zn}=\dfrac{6.5}{65}=0.1\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(0.1........0.2....................0.1\)
\(V_{H_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0.2}{0.1}=2\left(M\right)\)
Hòa tan một lượng bột CuO cần dùng vừa đủ 200ml dd HCl 0.5M
a) viết PTPU xảy ra
B) tính khối lượng CuO đã tham gia phản ứng
c) tính nồng độ mol/l của muối thu đc sau phản ứng. Biết thể tích của đ sau phản ứng thay đổi không đáng kể
a, \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
b, \(n_{HCl}=0,2.0,5=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{CuCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,05.80=4\left(g\right)\)
c, \(C_{M_{CuCl_2}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
\(n_{HCl}=0,2.0,5=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,05 0,1 0,05
\(b,m_{CuO}=0,05.80=4\left(g\right)\)
\(c,C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)