Đọc các số sau và đọc các số đó :
13 trăm , 13 chục , 13 đơn vị :
Đọc :
Giúp mình với
Viết số, biết số đó gồm :
a) 13 trăm,13 chục,3 chục và 1 đơn vị .
b) a nghìn , b trăm , c chục và d đơn vị ( a,b,c,d là các chữ số , a khác 0)
Giúp mình với , mình đang cần gấp
a) 1 461
b) 1 234
a là 1 b là 2 c là 3 d là 4
Cái câu b) mik thấy dễ mà :D
Trả lời:
a) 13131
b) abcd
HT
xin các bn hãy giúp đỡ cho mình
Viết rồi đọc các số:
a. Viết số: - 7 trăm triệu, 8 chục nghìn, 7 đơn vị:.....................
Đọc số:………………………………………………………………………
b. Viết số: 4 trăm triệu, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm :................
Đọc số:
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
63715 + 7865 46048 – 38746 967 x 6 51327 : 9
xin các bn hãy giúp mình với mình cần gấp
a) Viết số: 700 080 007
Đọc số: Bảy trăm triệu không trăm tám mươi nghìn không trăm linh bảy
b) Viết số: 400 054 600
Đọc số: Bốn trăm triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm
Bài 2:
63715 + 7865 = 71580
46048 - 38746 = 7302
967 x 6 = 5802
51327 : 9 = 5703
βài 1:Viết các số tự nhiên sau:
1. a nghìn b chục
2. Một triệu, ba mươi nghìn, ba chục và một đơn vị
3. 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị
\(1,a0b0\\ 2,1030031\\ 3,1443\)
131313
Viết số gồm : 13 trăm 13 chục , 13 đơn vị :
Trả lời :
1300 + 130 + 13 = 1443
Đáp số : 1443
Ps : nhớ k :))
# Aeri #
Viết là:
131313
học tốt
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Viết các số sau và đọc
a, Ba tỉ, ba trăm nghìn, hai chục.
b, Bốn chục tỉ, năm trăm triệu, bảy trăm nghìn ,bảy đơn vị.
c, tám chục triệu, hai nghìn , không chục, hai đơn vị
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.