viết chương trình dãy A gồm N số nguyên khác nhau và 1 số nguyên K cho biết vị trí phần tử có giá trị bằng K trong dãy ( nếu có )
Viết chương trình nhập một dãy số nguyên gồm N phần tử (N<=1000) và một số nguyên k. Tìm trong dãy số nguyên có phần tử có giá trị bằng k hay không, nếu có thì đưa ra màn hình vị trí của phần tử đầu tiên và đếm xem có bao nhiêu phần tử bằng k hoặc thông báo không có.
uses crt;
var a:array[1..1000]of integer;
i,n,k,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
for i:=1 to n do
if a[i]=k then
begin
writeln(i);
break;
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=k then inc(dem);
if dem>0 then writeln('Co ',dem,' phan tu bang ',k)
else writeln('Khong co phan tu nao bang ',k);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N và dãy gồm N số nguyên A1,A2,...,AN và số nguyên k.Đếm xem trong dãy có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng k
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,k:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=k then inc(dem);
writeln('Trong day co ',dem,' phan tu co gia tri bang ',k);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 1 dãy gồm n số nguyên ( n<= 100)
a) xuất dãy vừa nhập
b) điền phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy và tìm vị trí của phần tử đó
a) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm k phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tích của các số nhỏ hơn 30 có trong dãy số đã nhập
b) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm n phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tổng các số nhỏ hơn 100 có trong dãy số đã nhập
a) var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
p:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
p:=1;
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<30 then p:=p*a[i];
end;
write('Tich la ',p);
readln
end.
b)
var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
s:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<100 then s:=s+a[i];
end;
write('Tong la ',s);
readln
end.
viết chương trình tạo dãy A gồm N số nguyên (N≤25) và 1 số nguyên k.
A) cho biết trong dãy A có bao nhiêu số có giá trị bằng k
B) cho biết trong dãy â có bao nhiêu số chia hết cho k
C) Tính tổng các số chia hết cho k trong dãy A
viết chương trình nhập vào số nguyên dương n, n <= 100 và dãy a gồm n số nguyên . Đếm xem có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng số nguyên k
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 2Viết chương trình nhập vào 1 mảng cho đến khi gặp số 0 thì dừng lại. Đưa ra mảng đã nhập vào và kết quả của nó (While, repeat).
Bài 3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 2Viết chương trình nhập vào 1 mảng cho đến khi gặp số 0 thì dừng lại. Đưa ra mảng đã nhập vào và kết quả của nó (While, repeat).
Bài 3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 2Viết chương trình nhập vào 1 mảng cho đến khi gặp số 0 thì dừng lại. Đưa ra mảng đã nhập vào và kết quả của nó (While, repeat).
Bài 3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1. Nhập vào một dãy A gồm N (N <= 250) phần tử và một số k. Cho biết số K có trong mảng hay không?. Nếu có đa ra vị trí của số hạng có giá trị bằng k trong dãy.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[250],i,n,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) cout<<i<<" ";
return 0;
}