tổng số hạt trong nguyên tử x là 92.tổng số hạt ở nhân nhiều hơn số hạt ở vỏ là 34 hạt .xác định số p,n,e và kí hiệu nguyên tử X
1.cho biết tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X. Số hạt trong nhân lớn hơn số hạt ở vỏ là 20 hạt. Xác định nguyên tử khối của X
2. tổng số p n e trong nguyên tử của nguyên tố x là 34. Xác địnhh số p
1. Đề này thiếu dữ kiện.
2.Đặt số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X lần lượt là p,n,e (p,n,e ϵ N sao)
Theo ĐB ta có: p+n+e=34 \(\Rightarrow\)2p+n=34 (1)
Vì p<82 \(\Rightarrow\)p\(\le\)n\(\le\)1,5p (2)
Rút n ở (1) thế vào (2) ta được:
p\(\le\)34-2p\(\le\)1,5p
\(\Rightarrow\)9,7\(\le\)p\(\le\)11,3
\(\Rightarrow\)pϵ\(\left\{10;11\right\}\) (vì pϵN sao)
1. Đề thiếu ko vậy!? Tổng số hạt của ngto X là bnhieu
Đề này có bị sai không vậy, hình như thiếu dữ kiện bạn à.
Nguyên tử M có tổng số hạt là 82. Tỉ lệ giữ các hạt ở vỏ nguyên tử và trong hạt nhân là 13/28.
a) Xác định số p n e A và kí hiệu nguyên tử M ?
b)Tình khối lượng hạt nhân nguyên tử của nguyên tố M?
nguyên tử x có tổng số hạt (p,e,n) 34 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 10 hạt a) hãy xác định số p,e,n b) vẽ sơ đồ nguyên tử x c) xác định khối lượng nguyên tử khối x d) viết tên nguyên tố và kí hiệu hóa học của x
a) Theo đề bài ta có :
p+e+n=34 nên p+e=34-n
(p+e)-n=10 nên 34-n-n=10
Suy ra 2n=24
Vậy n=12
mà p=e
Nên p+e=2p
2p=34-12
2p=12
p=11
Vậy p=e=11; n=12
b) Bạn tự vẽ nhé ( nguyên tố đó x là Na (Sodium) vì p=11)
c) Nguyên tử khối : p+n=11+12=23 (amu)
d) Tên nguyên tố x đó là Na (Sodium)
nguyên tử nguyên tố x có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện ở hạt nhân ít hơn hạt không mang điện là 1 hạt. xác định z, n, a và viết kí hiệu nguyên tử x
Gọi :
Số hạt proton = số hạt electron = p
Số hạt notron = n
Ta có : $2p + n= 58(1)$
Ở hạt nhân, hạt không mang điện là notron, hạt mang điện là proton
Suy ra: $n - p = 1(2)$
Từ (1)(2) suy ra p = 19 ; n = 20
A = p + n = 39
KHHH : K
Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử X.
Theo đề bài ta có: p+e+n=34
\(\Rightarrow2p+n=34\)
Mà \(n=1+p\)
\(\Rightarrow3p+1=34\Rightarrow p=11\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=11\\n=12\end{matrix}\right.\)
Vậy X là Na
biết tổng số hạt proton notron và electron của nguyên tử x là 92, trong hạt nhân của x thì số notron nhiều proton hơn 5 hạt
a)xác định số hiệu nguyên tử của x/
b)viết kí hiệu nguyên tửx
gọi số e = số p là Z
số n là N
theo đề bài ta có \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=92\\N-Z=5\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}Z=29\\N=34\end{matrix}\right.\)
số hiệu nguyên tử là 29 (Cu)
kí hiệu nguyên tử \(^{63}_{29}Cu\)
Bài 4: Xác định số proton, nơtron, electron và viết kí hiệu nguyên tử của: a)Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. b)Nguyên tử R’ có tổng số hạt cơ bản là 95, tỉ số hạt trong nhân và vỏ nguyên tử là 13/6. c)Nguyên tử X có tổng số hạt trong nhân là 80, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 10. d)Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1.
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=155\\p=e\\p+e-n=33\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=47\\n=61\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=47+61=108\left(u\right)\)
\(KHNT:^{108}_{47}Ag\)
b)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=95\\p=e\\\dfrac{p+n}{e}=\dfrac{13}{6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=30\\n=35\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=30+35=65\left(u\right)\)
\(KHNT:^{65}_{30}Zn\)
c)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=80\\p=e\\n-p=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=35\\n=45\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=35+45=80\left(u\right)\)
\(KHNT:^{80}_{35}Br\)
d)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=52\\p=e\\n-e=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=17\\n=18\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=17+18=35\left(u\right)\)
\(KHNT:^{35}_{17}Cl\)
Bài 4: Xác định số proton, nơtron, electron và viết kí hiệu nguyên tử của: a)Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. b)Nguyên tử R’ có tổng số hạt cơ bản là 95, tỉ số hạt trong nhân và vỏ nguyên tử là 13/6. c)Nguyên tử X có tổng số hạt trong nhân là 80, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 10. d)Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1.
Cho tổng các hạt p,n,e trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Biết số hạt trong nhân nhiều hơn số hạt ở vỏ là 20 hạt a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và đọc tên b) Cho 7,8g X vào 100g H2O dư được dung dịch A và V lít khí H2 (25 độ C ,1 bar) Tính V và C% của dung dịch A
\(a)\left\{{}\begin{matrix}n+p+e=58\\p=e\\p+n=20+e\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow p=e=19;n=20\\ \Rightarrow X:Kali\\ b)n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2mol\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
0,2 0,2 0,2 0,1
\(V_{H_2\left(đkc\right)}=0,1.24,79=2,479l\\ C_{\%KOH}=\dfrac{0,2.56}{7,8+100}\cdot100\%\approx10,39\%\)