Theo đề bài ta có: p+e+n=34
\(\Rightarrow2p+n=34\)
Mà \(n=1+p\)
\(\Rightarrow3p+1=34\Rightarrow p=11\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=11\\n=12\end{matrix}\right.\)
Vậy X là Na
Theo đề bài ta có: p+e+n=34
\(\Rightarrow2p+n=34\)
Mà \(n=1+p\)
\(\Rightarrow3p+1=34\Rightarrow p=11\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=11\\n=12\end{matrix}\right.\)
Vậy X là Na
Nguyên tử X có số khối là 23, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử X.
Nguyên tử X có tổng số hạt là 24, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện âm. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử X.
Xác định số hạt cơ bản P, N, E, Z, A và viết kí hiệu nguyên tử
1/ Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử là 36 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12 hạt
2/ Tổng số hạt tạo nên nguyên tử là 36 hạt. Hạt mang điện nhiều gấp đôi hạt không mang điện
3/ Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử là 36 hạt. Hạt (+) bằng hạt không mang điện
Nguyên tử y có tổng số hạt là 76 hạt, số hạt không mang điện nhiều gấp 1,166 lần số hạt mang điện dương. Xác định thành phần cấu tạo và viết kí hiệu nguyên tử của y
I) Toán tìm số hạt đủ dữ kiện.
+ Xác định số hạt p, n, e cấu tạo nên nguyên tử:
1. Tổng số hạt là 34, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
2. Tổng số hạt là 126, số nơtron nhiều hơn số e là 12 hạt.
1:Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 36.Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử X?
2:Tổng số hạt trong nguyên tử là Y là 54 hạt,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.
a)Xác định các loại hạt trong Y b)Xác định đơn vị điện tích hạt nhân của Y c)Viết kí hiệu nguyên tử Y
3:Nguyên tử R có tổng số hạt là 115.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.Xác định nguyên tử R từ đó suy ra STT của R?
-Mình cần rất gấp,các bạn giúp mình với!-
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định số p,e,n, số khối và kí hiệu nguyên tố.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tử X.
1. Nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Tìm số proton và số khối của hạt nhân nguyên tử R. 2. Nguyên tử X có số khối là 63. Số hạt n=7/6 số hạt p. Tìm số p, n, e và kí hiệu X. 3. Nguyên tử R có tổng số hạt là 114. Số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang điện. Tìm số p, n, e. 4. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X bằng 13. Viết kí hiệu của X. 5. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị. Đồng vị ⁷⁹Br chiếm 54,5%. Tìm đồng vị 2. 6. Iridi có 2 đồng vị ¹⁹¹ir ; ¹⁹³ir. Nguyên tử khối trung bình của Ir là 192,22. Tính % mỗi đồng vị. 7. Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong nguyên tử của đồng với thứ nhất có 44 notron. Số notron trong nguyên tử của đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng với thứ nhất là 2 notron. Tính nguyên tử khối trung bình của X. Giúp mình với ạ.