Cho các chất sau Fe, Cu, Fe(OH)2 , ZnO , C12H12O6 .Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có ) khi cho các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng Và H2SO4 đặc
Giải giúp mik với ạ
Cho các chất sau: Ba(OH)2, SO3, Fe(OH)3, K2O, Mg, Cu, CaO, P2O5.
Viết phương trình phản ứng của các chất trên với:
+ Nước.
+ Dung dịch H2SO4 loãng
+ Dung dịch KOH
mn giúp em vs ạ
1) Cho các chất sau: Fe(OH)3; KOH; Ba(OH)2
Trong các chất trên, chất nào tác dụng với:
- Dung dịch H2SO4 loãng.
- Khí SO2
- Chất nào bị nhiệt phân hủy.
- Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2) Cho 50 gam dd H2SO4 19,6% tác dụng với dung dịch NaOH 32%.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng dd NaOH tham gia phản ứng
3) Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, H2SO4
Giúp tớ với
- 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O
2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
- 2Fe(OH)3 + 3SO2 ---> Fe2(SO3)3 + 3H2O
2KOH + SO2 ---> K2SO3 + H2O
Ba(OH)2 + SO2 ---> BaSO3 + H2O
- 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
- KOH, Ba(OH)2
cho các chất sau Fe3O4, SO3, Al2O3, Fe(OH)3, CO2, Cu, H2O, BaCO3, NaHS
a. Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH
b. Chất nào phản ứng với dung dịch H2SO4
Viết PTHH.
Giúp em với ạ.
Câu 4:Cho các chất sau : Mg; SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ;Fe ; K2SO4 ; CuSO4. Dung dịch CuCl2. Hỏi dug dịch Ba(NO3)2 phản ứng được với những chất nào kể trên?Viết các PTHH xảy ra
Cho các chất: Cu, Fe, CuO, FeO, CaCl2. Chất nào phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng) sinh ra:
a) Khí cháy được trong không khí
b) Dung dịch có màu xanh
c) Dung dịch không màu. Viết các PTHH xảy ra?
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Hidro là khí cháy trong không khí.
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Dung dịch màu xanh lam : $CuCl_2,CuSO_4$
c)
$CaCl_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2HCl$
Dung dịch $HCl$ là dung dịch không màu
\(a/ Cu, Fe\\ 2Cu+O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2CuO\\ Fe+O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Fe_3O_4\\ b/ CuO\\ CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O c/ CaCl_2\)
Cho những chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Cu, Fe(OH)2, FeCO3, BaCl2. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc → t °
(2) Fe + H2SO4 loãng ¾¾®
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc → t °
(4) Fe3O4 + H2SO4 loãng ¾¾®
(5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 ¾¾®
(6) FeCO3 + H2SO4 đặc → t °
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.