các từ is sitting,reads,is pouring,were,played xếp vào nhóm nào sau đây
hiện tại đơn giản
hiện tại tiếp diễn
quá khứ đơn giản
nói về cuộc sống của em bằng tiếng Anh. Bài nói khoảng 200 từ, nội dung bài nói có chứa các thì hiện tại đơn giản, quá khứ đơn giản, hiện tại hoàn thành và hiện tại tiếp diễn.
chép vào sổ từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...)
Chia động từ ở các thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Quá khứ đơn, Tương lai đơn:
1.Wather (boil) ......................... at 100 defrees centigrade.
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
2. Order the words to make past simple questions. There is one extra word ỉn each sentence.
(Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi đơn giản trong quá khứ. Mỗi câu thừa một từ.)
1. here / you / did / do / grow up /?
2. where / what / live / dịd / he / ?
3. does / he / get a job / did /?
4. how /travel / did / they /travels /?
5. did /finished / when / he / finish / ?
1. Did you grow up here?
(Bạn đã lớn lên ở đây à?)
2. Where did he live?
(Anh ấy đã sống ở đâu?)
3. Did he get a job?
(Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa?)
4. How did they travel?
(Họ đã đi du lịch bằng phương tiện gì?)
5. When did he finish?
(Khi nào anh ấy làm xong?)
I . Viết cấu trúc và cho ví dụ của :
+ Thì hiện tai đơn với động từ thường :
+ Thì hiện tại tiếp diễn :
+ Thì quá khứ đơn với động từ Tobe và động từ thường .
I . Chuyển các sau phủ định và nghi vấn .
1 . Lan was a student
2. They were farmer
3. Hung played football
4. Hoa wrote a letter lastnigh
5. He is watching TV now
6. Iam a student
7. He listens to music in freetime
8. There are tow books
9. He can play football
10. Lan will visit Ha Noi next summer
Cấu trúc thì hiện tại đơn vs động từ thường là :
Khẳng định :S + V(s,es)
Phủ định :S + don't /doesn't +V ...
Nghi vấn : (W) Do/does + S +V...?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + tobe +Ving
(-) S + tobe not ving.....
Wh Be S Ving...
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
?, Can heplay football?
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?vd: Tung plays tennis very well I get up early every morning.)2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + OPhủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + ONghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?VD :She is going to school at the moment3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V2/ED + OPhủ định: S + did + not+ V(inf) + ONghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?VD : I played tennis this morning. She was studied last night1 . Lan was a student
-, Lan wasn't a student.
?, Was Lan was a student ?
2. They were farmer
-, They weren't farmer.
?, Were they farmer ?
3. Hung played football
-, Hung didn't play football.
?, Did Hung play football ?
Hoa wrote a letter last night
-, Hoa didn't write a letter last night.
?, Did Hoa write a letter last night ?
5. He is watching TV now
-, He isn't watching Tv now.
?, Is he watching Tv now?
6. I am a student
-,I am not a student.
?, Am I a student ?
7. He listens to music in freetime
-, He doesn't listen to music in freetime.
?, Does he listen to music in freetime ?
8. There are tow books
-, ??????????
?,??????????????
9. He can play football
-, He can't play football.
10. Lan will visit Ha Noi next summer
-, Lan won't visit Ha Noi next summer
?, Will Lan visit Ha Noi next summer ?
1.Thì hiện tại đơn với động từ thường :
KĐ : S + V / Vs /Ves + O
PĐ : S + don't / doesn't + V(b)
NV : Do / does + S + V(b) + O ?
Yes, S + do / does
No, S + don't /doesn't
2 . Thì hiện tại tiếp diễn :
KĐ : S + am/is/are + V_ing + O
PĐ : S + am/is/are + not + V_ing + O
NV : Am/is/are + S + V_ing + O ?
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not
3 . Quá khứ đơn :
Động từ thường :
KĐ : S + Ved/V cột 2 + O
PĐ : S + didn't + V(b) + O
NV : Did + S + V(b) + O ?
Yes, S + did
No, S + didn't
Động từ tobe :
KĐ : S + was/were + N/O/adj
PĐ : S + wasn't/weren't + N/O/adj
NV : Was/were + S + N/O/adj ?
Yes, S + was/were
No, S + wasn't/weren't
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
(+) là thể khẳng định
(-) là thể phủ định
(?) là thể nghi vấn
EX14. Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. The last time I played the violin was 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
2. The last time the team won the prize was a long time ago.
=> ____________________________________________________________________.
3. She last did charity work 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
4. The last time I wrote a letter was 5 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
5. My father stopped smoking in 2014.
=> ____________________________________________________________________.
6. I last donated my blood 7 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
7. When did you start doing charitable work?
=> ____________________________________________________________________.
8. The last time she involved in community service was 2 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
9. She said: “I began working as an activist when I was 20 years old.”
=> ____________________________________________________________________.
10. My best friend gave up eating fast food last year.
=> ____________________________________________________________________.
1. I haven't played the violin for 2 years.
2. The team haven't won the prize for a long time.
3. She have done charity work since 2 years ago.
4. I haven't written letter for 5 years.
5. My father hasn't smoked since 2014.
6.I haven't donated blood for 7 months.
7. How long have you done charitable work?
8. She has involved in community service since 2 months ago.
9. She said: "I have worked as an activist since I was 20 years old."
10. My best friend hasn't eaten fast food since last year.
EX14. Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. The last time I played the violin was 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
2. The last time the team won the prize was a long time ago.
=> ____________________________________________________________________.
3. She last did charity work 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
4. The last time I wrote a letter was 5 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
5. My father stopped smoking in 2014.
=> ____________________________________________________________________.
6. I last donated my blood 7 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
7. When did you start doing charitable work?
=> ____________________________________________________________________.
8. The last time she involved in community service was 2 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
9. She said: “I began working as an activist when I was 20 years old.”
=> ____________________________________________________________________.
10. My best friend gave up eating fast food last year.
=> ____________________________________________________________________.
Tham khảo
1. I haven’t played the violin for 2 years.
2. The team hasn’t won the prize for a long time.
3. She hasn’t done charity work for 2 years.
4. I haven’t written a letter for 5 years.
5. My father hasn’t smoked since 2014.
6. I haven’t donated my blood for 7 months.
7. How long have you done charitable work?
8. She hasn’t involved in community service for 2 months.
9. She said: “I have worked as an activist since I was 20 years old.”
10. My best friend hasn’t eaten fast food since last year.