2. Order the words to make past simple questions. There is one extra word ỉn each sentence.
(Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi đơn giản trong quá khứ. Mỗi câu thừa một từ.)
1. here / you / did / do / grow up /?
2. where / what / live / dịd / he / ?
3. does / he / get a job / did /?
4. how /travel / did / they /travels /?
5. did /finished / when / he / finish / ?
1. Did you grow up here?
(Bạn đã lớn lên ở đây à?)
2. Where did he live?
(Anh ấy đã sống ở đâu?)
3. Did he get a job?
(Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa?)
4. How did they travel?
(Họ đã đi du lịch bằng phương tiện gì?)
5. When did he finish?
(Khi nào anh ấy làm xong?)