điền dấu x vào bảng sau
Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau, điền ít nhất tên 10 loài động vật vào bảng và đánh dấu x vào biểu biến thái của chúng.
Điền số: Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu +, - , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau( Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới):
Ta có thể xét các tổng theo từng hàng, từng cột và không khó khăn lắm sẽ có kết quả sau:
Điền số Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu , , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
❤Bài 80: Điền số
Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu +, - , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau:
(Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
ai giải giúp tớ dc ko ai làm tớ tick cho ❤
thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a b Dấu của a + b
thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a | b | Dấu của a + b |
| ||
| ||
| ||
|
Hãy sử dụng thông tin trong bài 11 và bài 12 điền vào bảng sau ( nếu đúng đánh dấu + sai đánh dấu - )
Bảng. Một số đặc điểm của đại diện Giun dẹp
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong bảng sau :
Câu | Đúng | Sai |
a) Hỗn số \(-3\dfrac{1}{4}\) bằng \(-3+\dfrac{1}{4}\) | X | |
b) Hỗn số \(6\dfrac{2}{7}\) bằng \(\dfrac{44}{7}\) | X | |
c) Hỗn số \(-10\dfrac{4}{5}\) bằng \(-10-\dfrac{4}{5}\) | X | |
d) Tổng \(-3\dfrac{5}{8}+5\) bằng \(2\dfrac{5}{8}\) | X |
Điền dấu X vào ô trống thích hợp trong bảng sau :
Quan sát hình 22, thảo luận, điền chữ và đánh dấu (√) vào bảng sau sao cho phù hợp:
Bảng. chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí của các phần phụ | |
---|---|---|---|---|
Phần đầu – ngực | Phần bụng | |||
1 | Định hướng và phát hiện mồi | - 2 mắt kép - 2 đôi râu |
√ | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Các chân hàm | √ | |
3 | Bắt mồi và bò | Các chân ngực | √ | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | Chân bơi (chân bụng) | √ | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái | √ |
Hãy sử dụng thông tin trong bài 11 và bài 12 điền vào bảng sau ( nếu đúng dùng dấu +, nếu ko đúng dùng dấu -)
Mik chụp bảng ko dc hãy giúp mik nha
Bài 11:
STT | Đặc điểm Đại diện | Sán lông | Sán là gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | X | Nhìn được đường bơi | |
2 | Lông bơi | X | Sống bơi lội tự do trong nước | |
3 | Giác bám | X | Kí sinh, bám chặt vào gan, mật trâu bò | |
4 | Cơ quan tiêu hóa(nhánh ruột) | X | X | Tiêu hóa nhanh |
5 | Cơ quan sinh dục | X | Phát triển giống nòi |
Bài 12:
STT | Đặc điểm so sánh Đại diện | Sán lông (sống tự do) | Sán lá gan (kí sinh) | Sán dây (kí sinh) |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 |
Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | + |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | + |