Hãy phủ định các mệnh đề sau:
P: “ π là một số hữu tỉ”;
Q: “Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba”.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề trên và mệnh đề phủ định của chúng.
Hãy phủ định các mệnh đề sau:
P: “ π là một số hữu tỉ”;
Q: “Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba”.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề trên và mệnh đề phủ định của chúng.
Mệnh đề phủ định của P: P− “ π không là một số hữu tỉ”.
P là mệnh đề sai, P− là mệnh đề đúng.
Mệnh đề phủ định của Q: Q− “Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn hoặc bằng cạnh thứ ba”.
Q là mệnh đề đúng, Q− là mệnh đề sai.
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
P: “5,15 là một số hữu tỉ”;
Q: “2 023 là số chẵn”.
+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là \(\overline P \): “5,15 không phải là một số hữu tỉ”
Mệnh đề P đúng, \(\overline P \) sai vì \(5,15 = \frac{{103}}{{20}} \in \mathbb{Q}\), là một số hữu tỉ.
+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q là \(\overline Q \): “2 023 không phải là số chẵn” (hoặc “2 023 là số lẻ”)
Mệnh đề Q sai, \(\overline Q \) đúng vì 2 023 có chữ số tận cùng là \(3 \ne \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\), đo đó 2 023 không phải là số chẵn.
P: đúng
phủ định: "5,15 không phải số hữu tỉ"
Q: sai
Phủ định: "1023 không phải số chẵn"
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: √2 là một số hữu tỉ
Mệnh đề “√2 là số hữu tỉ’’ sai vì √2 là số vô tỉ
Mệnh đề phủ định: "√2 không phải là một số hữu tỉ"
Cho các mệnh đề:
(1) “ 2 là số hữu tỉ”
(2) “5 không chia hết cho 3”
(3) “ Tam giác có tổng số đo các góc bằng 180 0 ”
(4) “Hình vuông có bốn góc bằng nhau
Số mệnh đề có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.
a) 17941794 chia hết cho 33;
b) √22 là một số hữu tỉ;
c) π<3,15π<3,15;
d) |−125|≤0|−125|≤0 .
- Lớp 10 Nhé Giúp Mk :'<
khó quá tui ko biết làm..
k cho tui nha
thanks
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó: 3 + 12 2 là một số hữu tỉ
Mệnh đề đúng, vì là một số vô tỉ”, mệnh đề này sai.
Dùng các kí hiệu để viết các câu sau và viết mệnh đề phủ định của nó.
a) Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó.
\(a,\exists x\in Q:x< \dfrac{1}{x}\)
Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề " Có một số hữu tỉ lớn hơn bình phương của chính nó " Viết bằng kí hiệu
Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".
Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P
A. P đúng, P sai
B. P đúng, P đúng
C. P sai, P sai
D. P sai, P đúng
Trong 4 mệnh đề này mệnh đề nào đúng mệnh đề nào sai. Hãy chứng minh điều đó
Tổng 1 số vô tỉvới một số hữu tỉ là một số vô tỉ
Tích của một số vô tỉ với 1số vô tỉ khác 0 là một số vô tỉ
Thương một số vô tỉ với 1 số hữu tỉ là số vô tỉ
TỔng số vô tỉ là 1 số vô tỉ