Lập PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H2OH+O2→CO2+H2O
C4H10+O2→CO2+H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau :
a ) F e x O y + H 2 → t ° F e + H 2 O b ) C 6 H 6 + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O c ) F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 d ) C x H y + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3 + H2O
2) C2H2 + O2----->CO2+H2O
3) Ba + H2O-----> Ba(OH)2 + H2
4) CH4 + O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\left(2:1:3\right)\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\left(2:5:4:2\right)\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\left(1:2:1:2\right)\)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O
2) C2H2+O2----->CO2+H2O
3) Ba+H2O-----> Ba(OH)2+H2
4) CH4+O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
a. Ba + O2 ---> BaO b. MgCO3 ---> MgO + CO2
c. Na2CO3 + CO2 + H2O ---> NaHCO3 d. Fe(OH)2 + O2 + H2O---> Fe(OH)3
e. SO2 + O2---> SO3 f. AlCl3 + Na2CO3 + H2O ---> NaCl + Al(OH)3 + CO2
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau;
1. C + O2 -> CO
2. Na + O2 -> Na2O
3. Mg + HCl -> MgCl2 + H2
4. Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
5. Na2CO3 +HCl -> NaCl + H2O +CO2
Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau;
1. 2C + O2 → 2CO
2. 4Na + O2 → 2Na2O
3. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
5. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
2C+O2--->2CO
4Na+O2--->2Na2O
Mg+2HCl--->MgCl2+H2
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
Na2CO3+2HCl--->2NaCl+H2O+CO2
2C+O2--->2CO
4Na+O2--->2Na2O
Mg+2HCl--->MgCl2+H2
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
Na2CO3+2HCl--->2NaCl+H2O+CO2
DẠNG 1: Giải thích hiện tượng-Viết PTHH
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tên phản ứng
a- CaCO3 CO2 + CaO
b- Fe(OH)3Fe2O3 + H2O
c- H2O H2 + O2
d- C2H2 + O2 CO2 + H2O
e- Na + H2O " NaOH + H2
f- Al + Cl2 AlCl3
g- CH4 + O2 CO2+ H2O
h- FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
k- Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
i- HNO3 H2O + NO2 + O2
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)
\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i
Phản ứng thế: e
Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Bài 2. Đốt cháy 34,8 gam butan C4H10 trong bình chứa 89,6 lít khí oxi (đktc). Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
C4H10 + O2 -----> CO2 + H2O
a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng bằng bao nhiêu gam?.
b) Tính thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
a, \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
b, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c, \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
a. \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b. \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c. \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)