1.Tính % khối lượng các ng tố trong các hợp chất sau:
a,H3PO4
b,Na2CO3.10H2O
2.Tính k.lượng các ng tố trong 20g Fe2(SO4)3
1)cho các CTHH sau. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố đó: a)CaCO3. b)H2SO4. C)Al2S3. d)CuO. e)Fe2(SO4)3
2)trong các chất sau,chất nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3. NH4CL. (NH4)2SO4. (NH4)3PO4
3)trong các chất sau chất nào có hàm lượng K cao nhất: K3PO4 KCL KNO3 K2SO4 KHSO3
4)Trong các chất sau, chất nào giầu Oxi hơn: H2O. H2O2. CO Co2 SO3 P2O5
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2
6)tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các CTHH sau: a)C2H5O2N. b)C3H7O2CL. c)K2HPO4. d)Ba(HSO4)2
Bài này khá dài nè, em đăng tách ra nha ^^
Tính thành phần % mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a) SO3 b) CuSO4 c) H3PO4 d) Al2(SO4)3
a) \(M_{SO_3}=32+48=80\left(DvC\right)\\ \%S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\\ \%O=100\%-40\%=60\%\)
b)\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(DvC\right)\\ \%Cu=\dfrac{64}{160}.100\%=40\%\\ \%S=\dfrac{32}{160}.100\%=20\%\\ \%O=100\%-40\%-20\%=40\%\)
c) \(M_{H_3PO_4}=1.3+31+16.4=98\left(DvC\right)\\ \%H=\dfrac{1.3}{98}.100\%=3\%\\ \%P=\dfrac{31}{98}.100\%=31\%\\ \%O=100\%-3\%-31\%=66\%\)
d) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+64\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)
a.\(\%S=\dfrac{32\times100}{32+16\times3}=40\%\)
%O = 100 - 40 = 60%
b.\(\%Cu=\dfrac{64\times100}{64+32+16\times4}=40\%\)
\(\%S=\dfrac{32\times100}{64+32+16\times4}=20\%\)
%O = 100 - 40 - 20 = 40%
c.\(\%H=\dfrac{3\times100}{3+31+64}=3.1\%\)
\(\%P=\dfrac{31\times100}{3+31+64}=31.6\%\)
%O = 100 - 3.1 - 31.6 = 65.3%
d.\(\%Al=\dfrac{54\times100}{54+96+192}=15.8\%\)
\(\%S=\dfrac{96\times100}{54+96+192}=28.1\%\)
%O = 100 - 15.8 - 28.1 = 56.1%
a,SO3:
\(\%S=\dfrac{32.100}{80}=40\%\)
\(\%O=100-40=60\%\)
b,CuSO4:
\(\%Cu=\dfrac{64.100}{160}=40\%\)
\(\%S=\dfrac{32.100}{160}=20\%\)
\(\%O=100-40-20=40\%\)
c, H3PO4:
\(\%H=\dfrac{3.100}{98}=3,1\%\)
\(\%P=\dfrac{32.100}{98}=31,6\%\)
\(\%O=100-3,1-31,6=65,3\%\)
d, Al2(SO4)3:
\(\%Al=\dfrac{27.2.100}{342}=15,8\%\)
\(\%S=\dfrac{32.3.100}{342}=28,1\%\\ \%O=100-15,8-28,1=56,1\%\)
Hãy xác định thành phần % (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất: Cu(OH)2; Fe2(SO4)3
Nêu các bước tiến hành tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH của hợp chất? Áp dụng: Tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất: SO2, CuSO4, H3PO4, K2CO3
+ Bước 1: Tính M của hợp chất.
+ Bước 2: Xác định số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ 1: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
Lời giải
+ MKNO3 = 39_+ 14+16.3=101 gam
+ Trong 1 mol KNO3 có:
1 mol nguyên tử K
1 mol nguyên tử N
3 mol nguyên tử O
+ %K= (39.100):101=36,8%
+ %N= (14.100):101=13,8%
+ %K= (48.100):101=47,6%
Hoặc %O=100%-(36,8%+13,8%)=47,6%
Ví dụ 2: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3
Lời giải
+ MFe2O3 = 56.2+16.3= 160 gam
+ Trong 1 mol Fe2O3 có:
2 mol nguyên tử Fe
3 mol nguyên tử O
+ %Fe = (112.100):160 = 70%
+ %O = (48.100):160 = 30%
Hoặc %O = 100% - 70% = 30%
*bn áp dụng theo cái này nha
Nêu các bước tiến hành tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH của hợp chất? Áp dụng: Tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất: SO2, CuSO4, H3PO4, K2CO3
tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: biết C1(I) và nhóm SO4(II).
a. MgCl2
b. Fe2(SO4)3
c.Na2SO4
gấp gấp. giúp mik vs.
Bài 1: Tính Khối Lượng Của Nguyên Tố Oxi có trong mỗi hợp chất sau:
1. 18 gam nước
2. 2,2 gam CO2
3. 8 gam CuSO4
4. 2 gam Fe2(SO4)3
Bài 1: Tính Khối Lượng Của Nguyên Tố Oxi có trong mỗi hợp chất sau:
1. 18 gam nước
\(n_{H_2O}=\dfrac{18}{18}=1\left(mol\right)\Rightarrow n_O=1.1=1\left(mol\right)\)
=> mO = 1.16 = 16 (g)
2. 2,2 gam CO2
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,2}{44}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow n_O=0,05.2=0,1\left(mol\right)\)
mO = 0,1 .16 =1x6(g)
3. 8 gam CuSO4
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow n_O=0,05.4=0,2\left(mol\right)\)
=> mO= 0,2.16= 3,2(g)
4. 2 gam Fe2(SO4)3
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{2}{400}=0,005\left(mol\right)\Rightarrow n_O=0,005.12=0,06\left(mol\right)\)
=> mO= 0,06.16 = 0,96(g)
Cho biết hợp chất của nguyên tố A(hóa trị x) vs nhóm SO4 có 20% k.lượng thuộc nguyên tố A.
a. Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của A theo hóa trị x?
b. Hãy tính % k.lượng của nguyên tố A đó trong hợp chất của nguyên tố A vs O2(ko cần xác định nguyên tố A)
Tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố oxi có trong hợp chất
Fe2(SO4)3?
\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=400\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{56\cdot2}{400}\cdot100\%=28\%\)
\(\%S=\dfrac{32\cdot3}{400}\cdot100\%=24\%\)
\(\%O=100-28-24=48\%\)
\(\%m_O=\dfrac{16.12}{400}.100\%=48\%\)
MFe2(SO4)3 = 56 x 2 + 32 x 3 + 16 x 12 = 400 (g/mol)
=> %Fe=56.2400.100%=28%%Fe=56.2400.100%=28%
%S=32.3400.100%=24%%S=32.3400.100%=24%
%O=16.12400.100%=48%