Những câu hỏi liên quan
Trường Giang Đỗ
Xem chi tiết
Long Sơn
17 tháng 3 2022 lúc 20:39

Xanh vỏ đỏ lòng

Bình luận (0)
nguyễn trà giang
Xem chi tiết
Murad đồ thần đao ( ☢ Ŧë...
10 tháng 12 2019 lúc 17:30

Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo

Trái nghĩa với tự trọng :tự ti

Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm

a,Lá lành đùm lá rách

b,Giấy rách phải giữ lấy lề
 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tien Nguyen thi
10 tháng 12 2019 lúc 17:32

Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghịhữu hiệu, chiến hữuhữu tình, thân hữuhữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữuhữu dụng.

Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :

Thương người như thể thương thânMột giọt máu đào hơn ao nước lã .Lá lành đùng lá ráchMột miếng khi đói bằng gói khi no .Chia ngọt sẻ bùiNhiễu diều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng .Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏLá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều

- Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.

- Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.

- Bền người hơn bền của.

- Có đức gửi thân, có nhân gửi của.

- Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.

- Đường mòn, ân nghĩa không mòn.

- Đường mòn nhân nghĩa không mòn.

- Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.

- Khinh tài trọng nghĩa.

- Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.

- Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.

- Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.

b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :

Áo rách cốt cách người thương.

2. Ăn có mời, làm có khiến.

3. Giấy rách phải giữ lấy lề.

4. Đói cho sạch, rách cho thơm.

5. Cười người chớ vội cười lâu

Cười người hôm trước hôm sau người cười.

6. Kính già yêu trẻ.

7. Người đừng khinh rẻ người.

8. Quân tử nhất ngôn.

9. Vô công bất hưởng lợi.

10. Thuyền dời bến nào bến có dời

Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.

11. Cây ngay không sợ chết đứng

12. Ngôn tất tiên tín

13. Đất quê chớ người không quê

14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục

15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng

16. Danh dự quý hơn tiền bạc.

17. Đói miếng hơn tiếng đời

18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.

19. Chết đứng hơn sống quỳ

20. Nói lời phải giữ lấy lời

Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nguyễn trà giang
10 tháng 12 2019 lúc 17:32

thanks

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tăng Quang Hoàng
Xem chi tiết
Tăng Quang Hoàng
29 tháng 10 2023 lúc 12:43

ko biết

 

Bình luận (0)
Lê Trần Hoàng Quyên
4 tháng 11 2023 lúc 19:46

trẻ chẳng tha,già chẳng thương

 

Bình luận (0)
Nguyễn Bích Ngọc
Xem chi tiết
trần vũ hoàng phúc
18 tháng 4 2023 lúc 19:59

A.kính già yêu trẻ

B.kính trên nhường dưới

C.lá lành đùm lá rách

D.của ít lòng nhiều

Bình luận (1)
ᴠʟᴇʀ
18 tháng 4 2023 lúc 19:59

Kính già yêu trẻ

Kính trên nhường dưới

Lá lành đùm lá rách 

Của một lòng công một nén 

Bình luận (1)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 4 2023 lúc 19:59

loading...  

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Đại Tiểu Thư
12 tháng 3 2022 lúc 15:45

a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

c) 

- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Kim Myung Young
12 tháng 3 2022 lúc 15:47

a,  gan lì, bạo gan, quả cảm.

b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan

c, 

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...

Có cứng mới đứng đầu gió.

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
12 tháng 3 2022 lúc 15:47

a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
   Lửa thử vàng gian nan thử sức

Bình luận (0)
leduydngbloxfruit1234
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
18 tháng 3 2023 lúc 12:59

a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

c, 

+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

Bình luận (0)
Nguyễn Anh Thư
18 tháng 3 2023 lúc 14:33

- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.

Bình luận (0)
Bùi Hoàng Bách
28 tháng 1 lúc 14:05

a Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

b.  nhát gan, nhút nhát,...

c.  Đã sợ đừng làm, đã làm đừng sợ.

 Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.

Bình luận (0)
Cihce
Xem chi tiết
Thư Phan
9 tháng 11 2021 lúc 10:17

Chết vinh còn hơn sống nhục. Đói cho sạch, rách cho thơm.

Bình luận (0)
??]]
Xem chi tiết
Chuu
25 tháng 3 2022 lúc 16:14

lành đùm lá rách

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Anh
25 tháng 3 2022 lúc 16:14

lá lành đùm lá rách

Bình luận (0)
Mạnh=_=
25 tháng 3 2022 lúc 16:15

Anh em như thể tay chân,rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần

Bình luận (0)