Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
leduydngbloxfruit1234

a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm

b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm

c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm

(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
18 tháng 3 2023 lúc 12:59

a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

c, 

+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

Nguyễn Anh Thư
18 tháng 3 2023 lúc 14:33

- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.

Bùi Hoàng Bách
28 tháng 1 lúc 14:05

a Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

b.  nhát gan, nhút nhát,...

c.  Đã sợ đừng làm, đã làm đừng sợ.

 Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Phùng Khánh Duy
Xem chi tiết
leduydngbloxfruit1234
Xem chi tiết
leduydngbloxfruit1234
Xem chi tiết
leduydngbloxfruit1234
Xem chi tiết
Tám Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Ngân Khánh
Xem chi tiết
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết