Phần I: Muối
Viết CTHH của kim loại lần lượt với nhóm : Cl,SO4,CO3,PO4,NO3 và gọi tên
1/ Viết CTHH của các axit có gốc axit cho dưới đây:
=SO3, =SO4, =S, -Br, -NO3, =PO4, =CO3, -MnO4
2/ Viết CTHH của các bazơ mà trong phân tử lần lượt có nhóm -OH và các kim loại sau:
Li(I), Rb(I), Mg(II), Cu(I), Fe(III), Al(III), Zn(II), Pb(II), Ba(II)
1)
Thứ tự lần lượt nhé :)
H2SO3
H2SO4
H2S
HBr
HNO3
H3PO4 (cái kia phải là \(\equiv PO_4\) chớ)
H2CO3
HMnO4
2)
LiOH
RbOH
Mg(OH)2
CuOH
Fe(OH)3
Al(OH)3
Zn(OH)2
Pb(OH)2
Ba(OH)2
1) axit : \(H_2SO_3,H_2SO_4,H_2S,HBr,HNO_3,H_3PO_4,H_2CO_3,HMnO_{\text{4 }}\)
2) bazo\(LiOH,RbOH,Mg\left(OH\right)_2,CuOH,Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3,Zn\left(OH\right)_2,Pb\left(OH\right)_2,Ba\left(OH\right)_2\)
1)
Thứ tự lần lượt nhé :)
H2SO3
H2SO4
H2S
HBr
HNO3
H3PO4 (cái kia phải là ≡PO4≡PO4 chớ)
H2CO3
HMnO4
2)
LiOH
RbOH
Mg(OH)2
CuOH
Fe(OH)3
Al(OH)3
Zn(OH)2
Pb(OH)2
Ba(OH)2
Lập và cho biết ý nghĩa của các cthh tạo bởi:
a,Na lần lượt với S(II), cl; nhóm CO3, PO4
b,Zn lần lượt với O, Br; nhóm SO4, NO3
C,Al lần lượt với S(II), Cl;nhóm SO4, NO3
a) - Na2S:
+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên
+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)
- NaCl:
+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)
- Na2CO3:
+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên
+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)
- Na3PO4:
+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên
+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
b) - ZnO:
+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)
- ZnSO4:
+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)
- ZnBr2:
+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên
+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)
- Zn(NO3)2:
+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)
c) - Al2S3:
+ Al2S3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và S tạo nên
+ 1 phân tử Al2S3 gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Al_2S_3}=27\times2+32\times3=150\left(đvC\right)\)
- AlCl3:
+ AlCl3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và Cl tạo nên
+ 1 phân tử AlCl3 gồm 1 nguyên tử Al và 3 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{AlCl_3}=27+35,5\times3=133,5\left(đvC\right)\)
- Al2(SO4)3:
+ Al2(SO4)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, S và O tạo nên
+ 1 phân tử Al2(SO4)3 gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=342\left(đvC\right)\)
- Al(NO3)3:
+ Al(NO3)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Al(NO3)3 gồm 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử N và 9 nguyên tử O liên kết vơi nhau
+ \(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+3\times\left(14+16\times3\right)=213\left(đvC\right)\)
Lập CTHH và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại và các gốc axit sau Na, K, Mg, Ca, Ba, Fe(II,III), Zn, Cu với các gốc axit SO4, CO3, HCO3, PO4,H2PO4(I),HPO4(II),Cl,Br, S(II),HS(I)
P/s: Các bn giúp mình nhaaa, cmon nhìu :> mk cần gấp
các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
Lập công thức của muối ứng với các kim loại và các gốc axit sau:
- Kim loại Na; K; Zn; Cu(I,II) ; Fe(II, III) ; Al; Mg; Pb; Ag.
- Gốc axit: -Cl; =SO4; =CO3; =S; =PO4; -NO3; -HSO4; =HPO4
Kim loại: M, hoá trị x
Gốc axit: A, hoá trị y
Công thức của muối có dạng: MyAx
VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4
Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)
Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...
Cho các kim loại : K,Na,Ba, Mg, Ca, Al và các nhóm OH, gốc axit Cl, NO3, PO4, CO3, SO4 Hãy viết các hợp chất tương ứng và tính phân tử khối và khối lượng Mol
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K, Mg, Al lần lượt với
- Nhóm NO3 - Nhóm SO4 - Nhóm PO4.
KNO3 , Mg(NO3)2, Al(NO3)3
MgSO4, , K2SO4,Al2(SO4)3
K3PO4, Mg2(PO4), AlPO4
1.Lập công thức hóa học
a)Tất cả các nguyên tố hóa học với Oxi
b)Tất cả các nguyên tố kim loại với Cl, NO3,CO3,SO3,SO4,PO4,OH,S(II)
c)Nguyên tố Hidro với : Cl,NO3,CO3,SO3,SO4,PO4,S(II)
a + b ko thể lm hết
c.
HCl
HNO3
H2CO3
H2SO3
H2SO4
H3PO4
H2S
-Đặc điểm cấu tạo của muối: Kim loại - gốc acid (-Cl; Br; =S; =SO4 =SO3; CO3; -NO3; PO4)
Vd:
I. Tinh tan trong nước của 1 số muối:
- Muối của Na, K, NO3: tất cả đều tan
Vd:
- Muối của gốc Cl2 = SO4: đa số tan (Trừ AgCl ko tan PbCl2, ít tan BaSO4 ko tan PbSO4 ko tan: Ag2SO4 ít tan, CaSO4 ít tan)
Vd:
- Muối của CO2, SO3, gốc PO4: KHÔNG TAN (Trừ muối của Na, K)
Vd:
II. Phản ứng trao đổi:
- Khái niệm phản ứng trao đổi:
- Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra:
III. Tính chất hóa học của muối * Sơ lược về dãy hoạt động động hóa học của kim loại:
K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Pt Au
- Kim loại đứng trước mạnh hơn kim loại đứng sau.
1/ Muối + 1 số kim loại
Điều kiện pứ
Vd:
2/ Muối + Base
Điều kiện pứ:
Vd:
3/ Muối +Muối
Điều kiện pứ
Vd:
4/ Muối + Acid
Điều kiện cử:
Vd:
5/ 1 số muối bị nhiệt phân hủy
Vd:
Câu 44: Viết CTHH của các axit mà trong thành phần phân tử lần lượt có các gốc axit sau:
Br(I) , S(II) , NO3(I) , SO3(II) , SO4(II) , CO3(II) , PO4(III) , ClO3(I).
\(\text{HBr ,H2S,HNO3,H2SO3,H2SO4,H2CO3,H2PO4,HClO3}\)