Cách sao lưu dữ liệu máy tính
Em đã từng dùng USB để sao lưu các tệp dữ liệu, chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác chưa? Em có thể cho biết cách nào khác để thực hiện việc đó không?
Em đã từng dùng USB để sao lưu các tệp dữ liệu, chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác. Ngoài cách trên em còn có cách khác để thực hiện việc đó: dùng Google Drive là dịch vụ lưu trữ đám mây của Google.
Mọi người cho em hỏi là cách lưu máy tính mà khi tắt máy tính đi ko bị mất dữ liệu được ko ạ!
ờ ừm mày bạn chắc bị rì mà máy hỏng rồi mày tính làm sao có chuyện thế được bạn cần đem sửa đi máy bạn bị nhiễm vi rút rồi máy mình chước bị nhiễm nên mình đi xửa rồi là xong
Câu 1. Có những các cách nào để lưu trữ được các bản sao lưu dữ liệu? Ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp?
Câu 2. Trình bày cách sao lưu dữ liệu khi sử dụng Google Drive.
Câu 3. Trình bày cách sao lưu dữ liệu khi sử dụng Dropbox.
Câu 4. Trình bày những lưu ý khi sử dụng sao lưu dữ liệu trực tiếp bằng các thiết bị lưu trữ ngoại vi.
Câu 1: Có nhiều cách để lưu trữ bản sao lưu dữ liệu. Dưới đây là một số phương pháp phổ biến và ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp:
Sao lưu trực tiếp trên ổ đĩa cứng: Phương pháp này đơn giản và tiện lợi, chỉ cần sao chép dữ liệu từ máy tính của bạn sang ổ đĩa cứng bên ngoài. Tuy nhiên, nếu ổ đĩa cứng bị hỏng hoặc bị mất, bạn có thể mất hết dữ liệu.
Sao lưu trên đám mây: Sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây như Google Drive, Dropbox, OneDrive, bạn có thể lưu trữ dữ liệu trực tuyến và truy cập từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet. Ưu điểm của phương pháp này là an toàn và tiện lợi, vì dữ liệu của bạn sẽ được sao lưu tự động và không bị mất khi máy tính gặp sự cố. Tuy nhiên, bạn cần có kết nối Internet ổn định và có thể phải trả phí cho dịch vụ lưu trữ đám mây.
Sao lưu trên đĩa DVD hoặc USB: Bạn có thể sao chép dữ liệu của mình vào đĩa DVD hoặc USB và lưu trữ ngoại vi. Điều này giúp bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát do hỏng hóc hoặc hỏng hóc của máy tính. Tuy nhiên, việc sao chép và quản lý nhiều đĩa hoặc USB có thể là một công việc phức tạp và dễ bị mất hoặc hỏng.
Câu 2: Để sao lưu dữ liệu bằng Cốc Cốc Drive, bạn có thể làm theo các bước sau:
Tải và cài đặt ứng dụng Google Drive trên máy tính của bạn.Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn.Mở thư mục mà bạn muốn sao lưu dữ liệu.Kéo và thả các tệp hoặc thư mục vào thư mục Google Drive.Dữ liệu của bạn sẽ được tự động đồng bộ và sao lưu lên đám mây của Google Drive.Câu 3: Để sao lưu dữ liệu bằng Dropbox, bạn có thể làm theo các bước sau:
Tải và cài đặt ứng dụng Dropbox trên máy tính của bạn.Đăng nhập vào tài khoản Dropbox của bạn.Mở thư mục mà bạn muốn sao lưu dữ liệu.Kéo và thả các tệp hoặc thư mục vào thư mục Dropbox.Dữ liệu của bạn sẽ được tự động đồng bộ và sao lưu lên đám mây của Dropbox.Câu 4: Khi sử dụng sao lưu dữ liệu trực tiếp bằng các thiết bị lưu trữ ngoại vi, bạn cần lưu ý các điểm sau:
Đảm bảo rằng thiết bị lưu trữ ngoại vi của bạn hoạt động tốt và không bị hỏng trước khi sao lưu dữ liệu lên nó.Sao lưu dữ liệu thường xuyên để đảm bảo rằng bạn có phiên bản mới nhất của dữ liệu của mình.Lưu trữ thiết bị lưu trữ ngoại vi ở nơi an toàn và khô ráo để tránh hỏng hóc hoặc mất mát dữ liệu.Đảm bảo rằng bạn có phương pháp sao lưu dữ liệu khác nhau để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, ví dụ: sao lưu trực tuyến và sao lưu ngoại tuyến.Kiểm tra định kỳ các bản sao lưu để đảm bảo rằng dữ liệu của bạn không bị hỏng hoặc mất mát.Theo em, những tường hợp sau đây nên sử dụng lưu trữ trực tuyến?
a) Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi và sao lưu dữ liệu tự động
b) Giải phóng bộ nhớ cho máy tính
c) Thiết bị lưu trữ dữ liệu không có kết nối intener
d) Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị
Những tường hợp sau đây nên sử dụng lưu trữ trực tuyến: a, b, d
a) Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi và sao lưu dữ liệu tự động
b) Giải phóng bộ nhớ cho máy tính
d) Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị
Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin được thực hiện theo quy trình nào dưới đây ?
Nhập dữ liệu và Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệu
Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu và Nhập dữ liệu; Lưu trữ dữ liệu
Nhập dữ liệu và Xử lý dữ liệu và Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệu
Tất cả đều sai
Câu 26 : Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin được thực hiện theo quy trình nào dưới đây ?
A.Nhập dữ liệu và Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệuB.Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu và Nhập dữ liệu; Lưu trữ dữ liệuC.Nhập dữ liệu và Xử lý dữ liệu và Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệuD.Tất cả đều saiCâu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là
A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.
B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.
C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.
D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu
B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.
Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:
Hình 1 Hình 2
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Cả hình 1 và hình 2 D. Không có hình nào
Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:
A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.
B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.
C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .
D. Phông chữ, màu nền, căn lề.
Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.
A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.
B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.
C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.
D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.
Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctr + X và Ctrl + V B. Ctr + C và Ctrl + V.
C. Ctr + Z và Ctrl + Y D. Ctr + C và Ctrl + Y
Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho
A. các đối tượng trên các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu.
C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các trang chiếu.
Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:
A. Hiệu ứng trang chiếu.
B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.
C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.
D. Hiệu ứng cho đối tượng.
Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là
A. .docx. B. .pptx. C. .ppt. D. .doc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.
C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.
B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Vị trí đầu B.Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Bất kì vị trí nào.
Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?
A. nửa đầu. B. bất kì. C. ở cuối. D. nửa sau.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ
tự.
Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:
A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa
C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :
A. Nửa đầu của dãy
B. Nửa sau của dãy
C. Không tìm kiếm nữa.
D. Tiếp tục tìm kiếm.
Câu 18. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 15 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?
A. Tuần tự. B. Nhị phân. C. Nổi bọt. D. Lựa chọn.
Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:
A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.
B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.
C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.
D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.
Câu 22: Cho dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. nửa trước B. nửa trước C. Không có số 6 D. Nửa sau.
Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 1, 4, 5, 2. C. 2, 3, 4, 1, 5. D. 1, 4, 3, 5, 2.
Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 3, 1, 4, 5, 6 B. 3, 1, 5, 4, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 6, 3, 4, 5.
Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì
A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên
C. Chọn giá trị nhỏ nhất. D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.
Câu 26. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?
A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
16.C , 17.A ,18.AvàC ,19.D ,20.C
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là
A. Dữ liệu được lưu trữ B. Thông tin vào
C. Thông tin máy tính D. Thông tin ra
Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 12. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Http://www.edu.net.vn
D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai
A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet
B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8 B. 9 C. 32 D. 36
Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng
A. Thông tin B. Dãy bít
C. Số thập phân D. Các kí tự
Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây
A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa
C.Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
SỚM = 1tick ^v^
Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là
A. Dữ liệu được lưu trữ B. Thông tin vào
C. Thông tin máy tính D. Thông tin ra
Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 12. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Http://www.edu.net.vn
D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai
A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet
B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8 B. 9 C. 32 D. 36
Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng
A. Thông tin B. Dãy bít
C. Số thập phân D. Các kí tự
Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây
A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa
C.Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 1 C
Câu 2 D
Câu 3 C
Câu 4 D
Câu 5 B
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8 A